MotoGP – Giải đua xe MotoGP vô địch thế giới
MotoGP mới nhất: Fermin Aldeguer tay đua MotoGP đầu tiên sử dụng mũ bảo hiểm LS2. Đội đua Gresini ra mắt xe MotoGP 2025, muốn vào top 5 ở mỗi chặng đua
MotoGP là giải đua mô tô do liên đoàn Moto quốc tế (FIM) tổ chức. Đây là giải đấu cấp cao cấp nhất trong số những giải đua mô tô của FIM. MotoGP là từ viết tắt của Motorcycle Grand Prix, có thể dịch là Grand Prix mô tô.
Giải MotoGP vô địch thế giới tổ chức lần đầu vào năm 1949 trên cơ sở sát nhập 4 giải đua mô tô Grand Prix và 2 giải đua TT lớn ở thời điểm đó. Ban đầu thì MotoGP là tên gọi chung của nhiều thể thức đua khác nhau (500cc, 250cc, 125cc v.v…). Từ năm 2022 thì thể thức 500cc chính thức được nâng cấp thành MotoGP. Những năm sau đó thì các thể thức 250cc và 125cc cũng được đổi tên tương ứng thành các giải đua Moto2 và Moto3.
Cập nhật tin tức mới nhất về giải đua xe MotoGP:
Lịch thi đấu toàn mùa giải MotoGP
Lịch thi đấu chính thức của giải đua xe MotoGP 2025 có 22 chặng đua, bắt đầu từ ngày 02/03/2025 ở Thái Lan, kết thúc ngày 16/11/2025 ở Valencia, Tây Ban Nha:
Stt | Ngày đua chính | Chặng đua | Trường đua |
1 | 02/03/2025 | MotoGP Thái Lan 2025 | Trường đua Buriram |
2 | 16/03/2025 | MotoGP Argentina 2025 | Trường đua Termas de Rio Hondo |
3 | 30/03/2025 | MotoGP Americas 2025 | Trường đua Americas |
4 | 13/04/2025 | MotoGP Qatar 2025 | Trường đua Losail |
5 | 27/04/2025 | MotoGP Tây Ban Nha 2025 | Trường đua Jerez |
6 | 11/05/2025 | MotoGP Pháp 2025 | Trường đua Bugatti |
7 | 25/05/2025 | MotoGP Anh 2025 | Trường đua Silverstone |
8 | 08/06/2025 | MotoGP Aragon 2025 | Trường đua Aragon |
9 | 22/06/2025 | MotoGP Italia 2025 | Trường đua Mugello |
10 | 29/06/2025 | TT Assen 2025 | Trường đua Assen |
11 | 13/07/2025 | MotoGP Đức 2025 | Trường đua Sachsenring |
12 | 20/07/2025 | MotoGP Séc 2025 | Trường đua Brno |
13 | 17/08/2025 | MotoGP Áo 2025 | Trường đua Red Bull Ring |
14 | 24/08/2025 | MotoGP Hungary 2025 | Trường đua Balaton |
15 | 07/09/2025 | MotoGP Catalunya 2025 | Trường đua Barcelona Catalunya |
16 | 14/09/2025 | MotoGP San Marino 2025 | Trường đua Misano |
17 | 28/09/2025 | MotoGP Nhật Bản 2025 | Trường đua Motegi |
18 | 05/10/2025 | MotoGP Indonesia 2025 | Trường đua Mandalika |
19 | 19/10/2025 | MotoGP Úc 2025 | Trường đua Phillip Island |
20 | 26/10/2025 | MotoGP Malaysia 2025 | Trường đua Sepang |
21 | 09/11/2025 | MotoGP Bồ Đào Nha 2025 | Trường đua Portimao |
22 | 16/11/2025 | MotoGP Valencia 2025 | Trường đua Ricardo Tormo |
#Nguồn: Tổng hợp
Lịch thi đấu chặng đua MotoGP tiếp theo
Lịch ra mắt xe MotoGP 2025:
- 14/01/2025: Đội đua Trackhouse Aprilia
- 16/01/2025: Đội đua Aprilia
- 18/01/2025: Đội đua Gresini Ducati
- 20/01/2025: Đội đua Ducati
- 25/01/2025: Đội đua VR46 Ducati
- 30/01/2025: Đội đua Red Bull KTM và đội đua Gas Gas Tech 3 KTM
- 31/01/2025: Đội đua Monster Yamaha và đội đua Pramac Yamaha
- 01/02/2025: Đội đua Honda
- 08/02/2025: Đội đua LCR Honda
- 09/02/2025: Lễ ra mắt chung ở Bang Kok, Thái Lan
Lịch thử xe trước mùa giải:
- Từ 31/01/2025 đến 02/02/2025: Test Shakedown ở trường đua Sepang, Malaysia
- Từ 05/02/2025 đến 07/02/2025: Test MotoGP ở trường đua Sepang, Malaysia
- Từ 12/02/2025 đến 13/02/2025: Test MotoGP ở trường đua Buriram, Thái Lan
#Nguồn: Thể thao tốc độ tổng hợp
Kết quả | Tay đua | Đội đua | Thời gian |
1 | F. Bagnaia | Ducati | 40:24.740 |
2 | M. Marquez | Gresini | +1.474 |
3 | J. Martin | Pramac | +3.810 |
4 | A. Marquez | Gresini | +5.322 |
5 | A. Espargaro | Aprilia | +5.753 |
6 | B. Binder | Red Bull KTM | +7.081 |
7 | E. Bastianini | Ducati | +7.393 |
8 | F. Morbidelli | Pramac | +8.709 |
9 | M. Bezzecchi | VR46 | +10.484 |
10 | P. Acosta | GASGAS Tech3 | +10.618 |
11 | F. Quartararo | Yamaha | +10.756 |
12 | M. Oliveira | Trackhouse | +13.464 |
13 | J. Miller | Red Bull KTM | +14.560 |
14 | J. Zarco | LCR | +19.469 |
15 | M. Viñales | Aprilia | +22.195 |
16 | L. Marini | Repsol Honda | +23.890 |
17 | T. Nakagami | LCR | +23.960 |
18 | R. Fernandez | Trackhouse | +29.001 |
19 | A. Fernandez | GASGAS Tech3 | +29.145 |
20 | M. Pirro | VR46 | +37.295 |
21 | A. Rins | Yamaha | +39.138 |
22 | S. Bradl | HRC | +47.654 |
NC | J. Mir | Repsol Honda | 6 laps |
Xếp hạng | Tay đua | Đội đua | Điểm |
1 | J. Martin | Prima Pramac Racing | 508 |
2 | F. Bagnaia | Ducati | 498 |
3 | M. Marquez | Gresini | 392 |
4 | E. Bastianini | Ducati | 386 |
5 | B. Binder | Red Bull KTM | 217 |
6 | P. Acosta | GASGAS Tech3 | 215 |
7 | M. Viñales | Aprilia | 190 |
8 | A. Marquez | Gresini | 173 |
9 | F. Morbidelli | Pramac | 173 |
10 | F. Di Giannantonio | VR46 | 165 |
11 | A. Espargaro | Aprilia | 163 |
12 | M. Bezzecchi | VR46 | 153 |
13 | F. Quartararo | Yamaha | 113 |
14 | J. Miller | Red Bull KTM | 87 |
15 | M. Oliveira | Trackhouse | 75 |
16 | R. Fernandez | Trackhouse | 66 |
17 | J. Zarco | LCR | 55 |
18 | A. Rins | Yamaha | 31 |
19 | T. Nakagami | LCR | 31 |
20 | A. Fernandez | GASGAS Tech3 | 27 |
21 | J. Mir | Repsol Honda | 21 |
22 | L. Marini | Repsol Honda | 14 |
23 | P. Espargaro | Red Bull KTM | 12 |
24 | D. Pedrosa | Red Bull KTM | 7 |
25 | S. Bradl | HRC | 2 |
26 | R. Gardner | Yamaha | 0 |
27 | A. Iannone | VR46 | 0 |
28 | L. Savadori | Trackhouse | 0 |
29 | M. Pirro | VR46 | 0 |
Thông tin đơn vị tổ chức giải MotoGP
Đang cập nhật
Các tay đua huyền thoại
Giới thiệu tay đua huyền thoại Giacomo Agostini
Đang cập nhật
Giới thiệu tay đua huyền thoại Valentino Rossi
Đang cập nhật
Danh sách những tay đua từng vô địch giải MotoGP
Đang cập nhật
Giới thiệu chặng đua TT Assen
Đang cập nhật
Tham khảo
Các nguồn tham khảo:
Xem chi tiết tại: Lịch sử MotoGP