MotoGP là gì?

MotoGP là giải đua mô tô do liên đoàn Moto quốc tế (FIM) tổ chức. Đây là giải đấu cấp cao cấp nhất trong số những giải đua mô tô của FIM. MotoGP là từ viết tắt của Motorcycle Grand Prix, có thể dịch là Grand Prix mô tô.

Giải MotoGP vô địch thế giới tổ chức lần đầu vào năm 1949 trên cơ sở sát nhập 4 giải đua mô tô Grand Prix và 2 giải đua TT lớn ở thời điểm đó. Ban đầu thì MotoGP là tên gọi chung của nhiều thể thức đua khác nhau (500cc, 250cc, 125cc v.v…). Từ năm 2022 thì thể thức 500cc chính thức được nâng cấp thành MotoGP. Những năm sau đó thì các thể thức 250cc và 125cc cũng được đổi tên tương ứng thành các giải đua Moto2 và Moto3.

Tin tức MotoGP mới nhất

Cập nhật tin tức mới nhất về giải đua xe MotoGP:

Đội trưởng Gresini buồn vì khán giả Misano la ó Marc Marquez

Đội trưởng Gresini buồn vì khán giả Misano la ó Marc Marquez

Ở chặng đua MotoGP San Marino 2024, khi lên bục podium nhận thưởng thì Marc Marquez bị một số khán giả phía dưới la ó, hành vi này làm cho bà Nadia Padovani, đội trưởng đội đua Gresini cảm thấy tổn thương.
Lịch thi đấu MotoGP mới nhất

Lịch thi đấu toàn mùa giải MotoGP

Lịch thi đấu chính thức của giải đua xe MotoGP 2025 có 22 chặng đua, bắt đầu từ ngày 02/03/2025 ở Thái Lan, kết thúc ngày 16/11/2025 ở Valencia, Tây Ban Nha:

Stt Ngày đua chính Chặng đua Trường đua
1 02/03/2025 MotoGP Thái Lan 2025 Trường đua Buriram
2 16/03/2025 MotoGP Argentina 2025 Trường đua Termas de Rio Hondo
3 30/03/2025 MotoGP Americas 2025 Trường đua Americas
4 13/04/2025 MotoGP Qatar 2025 Trường đua Losail
5 27/04/2025 MotoGP Tây Ban Nha 2025 Trường đua Jerez
6 11/05/2025 MotoGP Pháp 2025 Trường đua Bugatti
7 25/05/2025 MotoGP Anh 2025 Trường đua Silverstone
8 08/06/2025 MotoGP Aragon 2025 Trường đua Aragon
9 22/06/2025 MotoGP Italia 2025 Trường đua Mugello
10 29/06/2025 TT Assen 2025 Trường đua Assen
11 13/07/2025 MotoGP Đức 2025 Trường đua Sachsenring
12 20/07/2025 MotoGP Séc 2025 Trường đua Brno
13 17/08/2025 MotoGP Áo 2025 Trường đua Red Bull Ring
14 24/08/2025 MotoGP Hungary 2025 Trường đua Balaton
15 07/09/2025 MotoGP Catalunya 2025 Trường đua Barcelona Catalunya
16 14/09/2025 MotoGP San Marino 2025 Trường đua Misano
17 28/09/2025 MotoGP Nhật Bản 2025 Trường đua Motegi
18 05/10/2025 MotoGP Indonesia 2025 Trường đua Mandalika
19 19/10/2025 MotoGP Úc 2025 Trường đua Phillip Island
20 26/10/2025 MotoGP Malaysia 2025 Trường đua Sepang
21 09/11/2025 MotoGP Bồ Đào Nha 2025 Trường đua Portimao
22 16/11/2025 MotoGP Valencia 2025 Trường đua Ricardo Tormo

#Nguồn: Tổng hợp

Lịch thi đấu chặng đua MotoGP tiếp theo

Lịch ra mắt xe MotoGP 2025:

  • 14/01/2025: Đội đua Trackhouse Aprilia
  • 16/01/2025: Đội đua Aprilia
  • 18/01/2025: Đội đua Gresini Ducati
  • 20/01/2025: Đội đua Ducati
  • 25/01/2025: Đội đua VR46 Ducati
  • 30/01/2025: Đội đua Red Bull KTM và đội đua Gas Gas Tech 3 KTM
  • 31/01/2025: Đội đua Monster Yamaha và đội đua Pramac Yamaha
  • 01/02/2025: Đội đua Honda
  • 08/02/2025: Đội đua LCR Honda
  • 09/02/2025: Lễ ra mắt  chung ở Bang Kok, Thái Lan

Lịch thử xe trước mùa giải:

  • Từ 31/01/2025 đến 02/02/2025: Test Shakedown ở trường đua Sepang, Malaysia
  • Từ 05/02/2025 đến 07/02/2025: Test MotoGP ở trường đua Sepang, Malaysia
  • Từ 12/02/2025 đến 13/02/2025: Test MotoGP ở trường đua Buriram, Thái Lan

#Nguồn: Thể thao tốc độ tổng hợp

Kết quả MotoGP mới nhất
Kết quả chặng đua cuối cùng của giải đua xe MotoGP 2024
Kết quả Tay đua Đội đua Thời gian
1 F. Bagnaia Ducati 40:24.740
2 M. Marquez Gresini +1.474
3 J. Martin Pramac +3.810
4 A. Marquez Gresini +5.322
5 A. Espargaro Aprilia +5.753
6 B. Binder Red Bull KTM +7.081
7 E. Bastianini Ducati +7.393
8 F. Morbidelli Pramac +8.709
9 M. Bezzecchi VR46 +10.484
10 P. Acosta GASGAS Tech3 +10.618
11 F. Quartararo Yamaha +10.756
12 M. Oliveira Trackhouse +13.464
13 J. Miller Red Bull KTM +14.560
14 J. Zarco LCR +19.469
15 M. Viñales Aprilia +22.195
16 L. Marini Repsol Honda +23.890
17 T. Nakagami LCR +23.960
18 R. Fernandez Trackhouse +29.001
19 A. Fernandez GASGAS Tech3 +29.145
20 M. Pirro VR46 +37.295
21 A. Rins Yamaha +39.138
22 S. Bradl HRC +47.654
NC J. Mir Repsol Honda 6 laps
Bảng xếp hạng MotoGP mới nhất
Bảng xếp hạng chung cuộc mùa giải đua xe MotoGP 2024
Xếp hạng Tay đua Đội đua Điểm
1 J. Martin Prima Pramac Racing 508
2 F. Bagnaia Ducati 498
3 M. Marquez Gresini 392
4 E. Bastianini Ducati 386
5 B. Binder Red Bull KTM 217
6 P. Acosta GASGAS Tech3 215
7 M. Viñales Aprilia 190
8 A. Marquez Gresini 173
9 F. Morbidelli Pramac 173
10 F. Di Giannantonio VR46 165
11 A. Espargaro Aprilia 163
12 M. Bezzecchi VR46 153
13 F. Quartararo Yamaha 113
14 J. Miller Red Bull KTM 87
15 M. Oliveira Trackhouse 75
16 R. Fernandez Trackhouse 66
17 J. Zarco LCR 55
18 A. Rins Yamaha 31
19 T. Nakagami LCR 31
20 A. Fernandez GASGAS Tech3 27
21 J. Mir Repsol Honda 21
22 L. Marini Repsol Honda 14
23 P. Espargaro Red Bull KTM 12
24 D. Pedrosa Red Bull KTM 7
25 S. Bradl HRC 2
26 R. Gardner Yamaha 0
27 A. Iannone VR46 0
28 L. Savadori Trackhouse 0
29 M. Pirro VR46 0
Tìm hiểu MotoGP

Thông tin đơn vị tổ chức giải MotoGP

Đang cập nhật

Các tay đua huyền thoại

Giới thiệu tay đua huyền thoại Giacomo Agostini

Đang cập nhật

Giới thiệu tay đua huyền thoại Valentino Rossi

Đang cập nhật

Danh sách những tay đua từng vô địch giải MotoGP

Đang cập nhật

Giới thiệu chặng đua TT Assen

Đang cập nhật

Tham khảo

Các nguồn tham khảo:

Lịch sử MotoGP

Xem chi tiết tại: Lịch sử MotoGP

Cám ơn các bạn đã đọc hết bài viết. Mời các bạn theo dõi những bài viết khác trên website Thể thao tốc độ