Rally Ba Lan-Thierry Neuville chiến thắng
Tay đua người Bỉ-Thierry Neuville có chiến thắng thứ 3 trong mùa giải năm nay ở Ba lan để tiếp tục thu ngắn cách biệt với người dẫn đầu Sebastian Ogier trên BXH tổng. Trong 23 phiên đua, Neuville chiến thắng tới 9 phiên và xếp thứ nhất chung cuộc với tổng thời gian là […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Tay đua người Bỉ-Thierry Neuville có chiến thắng thứ 3 trong mùa giải năm nay ở Ba lan để tiếp tục thu ngắn cách biệt với người dẫn đầu Sebastian Ogier trên BXH tổng.
Trong 23 phiên đua, Neuville chiến thắng tới 9 phiên và xếp thứ nhất chung cuộc với tổng thời gian là 2h40m46.1s, nhanh hơn người về nhì Hayden Paddon tới 1m23.9s. Tuy vậy ở phiên đua đặc biệt (power stage) anh lại xếp cuối trong số 5 tay đua tham gia. Người nhanh nhất phiên đua này là Jari Matti Latvala.
Trong ngày đua đầu tiên, tranh giành vị trí số 1 chủ yếu bao gồm Neuville và Latvala, đến 2 ngày đua sau đó, đến lượt Ott Tanak nổi lên thay thế Latvala để cạnh tranh chiến thắng với Neuville. Tuy vậy, một pha xử lý lỗi ở SS21 khiến cho Tanak không thể kết thúc trong 20 vị trí đầu tiên.
Trong khi đó tay đua đang dẫn đầu trên BXH tổng-Sebastian Ogier tuy không chiến thắng tiểu phiên nào nhưng luôn giữ được độ ổn định để xếp thứ 3 chung cuộc. Hiện tại Ogier chỉ còn hơn Neuville 11 điểm.
Kết quả Rally Ba Lan:
Ngày | Phiên | Cự ly | Chiến thắng | Thời gia | Chung cuộc |
Ngày 1 | SS1 | 2.50 km | Elfyn Evans | 1:44.4 | Elfyn Evans |
SS2 | 6.52 km | Thierry Neuville | 3:22.9 | Thierry Neuville | |
SS3 | 15.05 km | Jari-Matti Latvala | 7:33.0 | Jari-Matti Latvala | |
SS4 | 19.60 km | Jari-Matti Latvala | 9:47.3 | ||
SS5 | 14.14 km | Thierry Neuville | 6:54.8 | ||
SS6 | 6.52 km | ||||
SS7 | 15.05 km | Teemu Suninen | 7:47.9 | Jari-Matti Latvala | |
SS8 | 19.60 km | Thierry Neuville | 10:03.3 | Ott Tänak | |
SS9 | 13.50 km | Thierry Neuville | 7:07.4 | Thierry Neuville | |
SS10 | 2.50 km | Elfyn Evans | 1:44.3 | ||
Ngày 2 | SS11 | 15.55 km | Jari-Matti Latvala | 8:02.2 | |
SS12 | 21.24 km | Ott Tänak | 10:39.8 | Ott Tänak | |
SS13 | 14.75 km | Hayden Paddon | 7:24.1 | ||
SS14 | 19.58 km | Thierry Neuville | 10:08.5 | Thierry Neuville | |
SS15 | 15.55 km | Thierry Neuville | 7:47.9 | ||
SS16 | 21.24 km | Hayden Paddon | 10:23.4 | Ott Tänak | |
SS17 | 14.75 km | Hayden Paddon | 7:20.8 | ||
SS18 | 19.58 km | Thierry Neuville | 10:02.1 | Thierry Neuville | |
SS19 | 2.50 km | Elfyn Evans | 1:44.4 | ||
Ngày 3 | SS20 | 11.15 km | Ott Tänak | 6:10.3 | Ott Tänak |
SS21 | 18.68 km | Thierry Neuville | 8:58.1 | Thierry Neuville | |
SS22 | 11.15 km | Thierry Neuville | 6:02.6 | ||
SS23 | 18.68 km | Jari-Matti Latvala | 8:57.5 |
#cungtuy