Sự kiện thể thao tốc độ ngày 14/10

Các sự kiện Thể thao tốc độ đã diễn ra trong ngày 14/10 hàng năm: 2012: Dani Pedrosa chiến thắng MotoGP Nhật Bản 2012: Sebastian Vettel chiến thắng GP Hàn Quốc 2007: Casey Stoner chiến thắng MotoGP nước Úc 2001: Valentino Rossi chiến thắng MotoGP nước Úc. Valentino Rossi chiến thắng Max Biaggi với chỉ […]

Sự kiện thể thao tốc độ ngày 14/10

Các sự kiện Thể thao tốc độ đã diễn ra trong ngày 14/10 hàng năm: 2012: Dani Pedrosa chiến thắng MotoGP Nhật Bản 2012: Sebastian Vettel chiến thắng GP Hàn Quốc 2007: Casey Stoner chiến thắng MotoGP nước Úc 2001: Valentino Rossi chiến thắng MotoGP nước Úc. Valentino Rossi chiến thắng Max Biaggi với chỉ […]

14/10

Sự kiện thể thao tốc độ ngày 14/10

Các sự kiện Thể thao tốc độ đã diễn ra trong ngày 14/10 hàng năm: 2012: Dani Pedrosa chiến thắng MotoGP Nhật Bản 2012: Sebastian Vettel chiến thắng GP Hàn Quốc 2007: Casey Stoner chiến thắng MotoGP nước Úc 2001: Valentino Rossi chiến thắng MotoGP nước Úc. Valentino Rossi chiến thắng Max Biaggi với chỉ […]

Nhật ký MotoGP 2001-GP nước Úc-Valentino Rossi chiến thắng

Nhật ký MotoGP nước Úc 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 14 của mùa giải -BXH: 1/Rossi (250 điểm) 2/Biaggi (183 điểm) 3/Capirossi (163 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Biaggi P2/ Rossi P3/ Barros P6/ Capirossi Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố Thứ tự: Rossi P1, Barros P2, Jacque P3, Biaggi P4, Haga P5, Gibernau P6, Capirossi P10 L1/ Haga vượt Biaggi lên P4 Abe vượt Gibernau lên P6 Capirossi tụt xuống P11 L2/ Barros vượt Rossi lên P1 Haga vượt Jacque lên P3 Gibernau vượt Abe lên P6 Capirossi tụt xuống P12 Thứ tự: Barros P1, Rossi P2, Haga P3, Jacque P4, Biaggi P5, Gibernau P6, Abe P7 L3/ Haga vượt Rossi lên P2 Abe, Goorbergh, McCoy vượt Gibernau lên P6 P7 và P8 Capirossi tụt xuống P13 L4/ Rossi vượt Haga lên P2 Biaggi vượt Jacque lên P4 Ukawa vượt Gibernau và Goorbergh lên P8 Capirossi vượt lên P12 L5/ Haga vượt Rossi lên P2 Ukawa vượt McCoy lên P7 Capirossi vượt lên P11 L6/ Capirossi vượt Gibernau lên P9 L7/ Rossi vượt Haga lên P2 Ukawa vượt Abe lên P6 Capirossi vượt McCoy lên P8 L8/ Haga vượt Rossi lên P2 L9/ Biaggi vượt Rossi và Haga lên P2 Sau đó Haga vượt lại Biaggi lên P2 Abe từ  P7 bị tụt xuống P17 Thứ tự: Barros P1, Haga P2, Biaggi P3, Rossi P4, Jacque P5, Ukawa P6, Capirossi P7 L10/ Haga vượt Barros lên P1 Capirossi vượt Ukawa lên P6 L11/ Rossi vượt Biaggi lên P3 L13/ Barros và Rossi vượt Haga lên P1 và P2 Jacque vượt Biaggi lên P4 L14/ Rossi và Haga vượt Barros lên P1 và P2 Thứ tự: Rossi P1, Haga P2, Barros P3, Jacque P4, Biaggi P5, Capirossi P6 L15/ Barros và Biaggi vượt lên P2 và P3 Capirossi vượt Jacque lên P5 L16/ Biaggi vượt Barros lên P2 Capirossi vượt Haga lên P4 L17/ Biaggi vượt Rossi lên P1 Thứ tự: Biaggi P1, Rossi P2, Barros P3, Capirossi P4, Haga P5, Jacque P6 L18/ Capirossi vượt cả Barros và Rossi lên P2 L19/ Capirossi và Rossi vượt Biaggi lên P1 và p2 Thứ tự: Capirossi P1, Rossi P2, Biaggi P3, Barros P4, Haga P5, Jacque P6 […]

Nhật ký Formula 1 2001-GP Nhật Bản-Michael Schumacher chiến thắng

Nhật ký GP Nhật Bản 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua cuối cùng của mùa giải -M.Schumacher đã vô địch từ 4 chặng trước (Hungary) -Ferrari đã vô địch từ 4 chặng trước (Hungary) -BXH: Vô địch/M.Schumacher (113 điểm) 2/Coulthard (61 điểm) 3/Barrichello (54 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Montoya P3/ R.Schumacher P7/ Coulthard Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, R.Schumacher P3, Barrichello P4, Fisichella P5, Hakkinen P6, Coulthard P7, Trulli P8 L1/ Barrichello vượt R.Schumacher lên P3 L2/ Barrichello tấn công Montoya L3/ Fisichella P5 mất lái, tụt sâu Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Trulli P7 L6/ Raikkonen mất lái, bị Alesi tông mạnh do Alesi không tránh kịp, cả 2 phải bỏ cuộc L15/ Barrichello P3 vào pit1, ra pit P8 L16/ Barrichello vượt Fisichella lên P7 Trulli P6 vào pit1 L18/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P4 Thứ tự Montoya P1, R.Schumacher P2, Hakkinen P3, M.Schumacher P4, Coulthard P5, Barrichello P6, Button P7 L20/ Button P7 vào pit1, ra pit P11 L21/ Montoya P1 vào pit1, ra pit P5 L23/ R.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P6 Coulthard P4 vào pit1 L25/ Hakkinen P1 vào pit 1 Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Trulli P7 L29/ Barrichello P3 vào pit2 R.Schumacher P4 bị phạt dừng 10 giây L32/ Trulli P7 vào pit2 L36/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P3 L38/ Montoya P1 vào pit2, ra pit P2 Hakkinen P2 vào pit2, ra pit P6 L39/ Coulthard P3 vào pit2, ra pit P5 R.Schumacher P5 vào pit3, ra pit P6 L41/ Barrichello P3 vào pit3, ra pit P5 Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Hakkinen P3, Coulthard P4, Barrichello P5, R.Schumacher P6 L49/ Coulthard vượt Hakkinen lên P3 Kết quả cuộc đua (53 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1  Michael Schumacher Ferrari 1:27:33.298 1 10 2 […]

Tin khác

Thể thao tốc độ RSS của chủ đề này

  • 14/10 - Thể thao tốc độ RSS