Win và các từ liên quan
Win và các từ liên quan Win: Chiến thắng. Thường dùng khi ‘chiến thắng’ chặng đua. Cũng được dùng khi ‘chiến thắng’ chức vô địch. Hay đơn giản là chiến thắng một cuộc đấu tay đôi. Winner: Người chiến thắng. Chỉ người chiến thắng chặng đua (Race). Tuy nhiên không nên gọi người chiến thắng […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Win và các từ liên quan
Win: Chiến thắng. Thường dùng khi ‘chiến thắng’ chặng đua. Cũng được dùng khi ‘chiến thắng’ chức vô địch. Hay đơn giản là chiến thắng một cuộc đấu tay đôi.
Winner: Người chiến thắng. Chỉ người chiến thắng chặng đua (Race). Tuy nhiên không nên gọi người chiến thắng chặng đua là người vô địch chặng đua.
Tay đua chiến thắng chặng đua là tay đua hoàn thành cuộc đua sớm nhất. Anh ta sẽ ghi được số điểm cao nhất của chặng đua đó (thường là 25 điểm)
Grand Prix Winner: Các tay đua từng chiến thắng F1, hoặc MotoGP
Các từ khác để chỉ chiến thắng: Victory, Triumph, Top podium, 1st place.
(tiếp tục cập nhật)
#curtis