Những thuật ngữ đua xe bắt đầu bằng chữ A
Những thuật ngữ đua xe tiếng Anh
- Arm-pump: Hội chứng chèn ép khoang do gắng sức mạn tính ở cẳng tay. Đây là một chứng đau thường gặp ở các tay đua MotoGP.
- Apex
- Aero, Aerodynamic: Khí động học
- Active Suspension: Hệ thống treo chủ động
- ABS (anti lock brake system): Hệ thống chống bó phanh
- Acceleration: Tăng tốc
- All wheel drive: Dẫn động 4 bánh
- Auto Transmision: Hộp số tự động
- Airbox: Hộp hút không khí trên xe F1
- Aprilia
- Alpine
- Alpinestar
- Alfa Romeo
- AlphaTauri
Những thuật ngữ đua xe tiếng Việt
(Tiếp tục cập nhật)
>>Xem thêm: Những thuật ngữ đua xe bắt đầu bằng chữ Z
>>Xem thêm: Những thuật ngữ đua xe bắt đầu bằng chữ B
Nguồn: Tổng hợp