Nhật ký MotoGP 2001-GP nước Anh-Valentino Rossi chiến thắng
Nhật ký MotoGP nước Anh 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 8 của mùa giải -BXH: 1/Rossi (136 điểm) 2/Biaggi (115 điểm) 3/Capirossi (97 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Biaggi P2/ Capirossi P3/ Barros P11/ Rossi Diễn biến của cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn Thứ tự: Roberts P1, Biaggi P2, Capirossi P3, Nakano P4, Barros P5, Rossi P13 L1/ Barros vượt Nakano và Capirossi lên P3 Rossi vượt lên P11 L2/ Rossi vượt lên P9 L3/ Rossi vượt lên P8 L4/ Barros vượt Biaggi lên P2 Rossi vượt Checa lên P6 Thứ tự: Roberts P1, Barros P2, Biaggi P3, Capirossi P4, Jacque P5, Rossi P6 L6/ Rossi tấn công Jacque bất thành L8/ Rossi vượt Jacque lên P5 Barros tấn công Roberts bất thành bị Baggi vượt L9/ Rossi vượt Capirossi lên P4 Barros vượt lại Biaggi lên P2 L10/ Biaggi vượt Barros một lần nữa L11/ Cả Barros và Biaggi đều vượt Roberts Thứ tự: Biaggi P1, Barros P2, Roberts P3, Rossi P4, Capirossi P5 L12/ Rossi vượt Roberts lên P3 Roberts sau đó tiếp tục tụt xuống sâu L14/ Haga vượt Capirossi lên P4 L16/ Rossi vượt Barros lên P2 L18/ Rossi vượt Biaggi lên P1 L20/ Checa vượt Capirossi lên P5 Capirossi sau đó tiếp tục tụt xuống dưới cả Roberts Kết quả cuộc đua (30 vòng) Pos. Rider Team Time/Retired Grid Points 1 Valentino Rossi Nastro Azzurro Honda 46:53.349 11 25 2 Max Biaggi Marlboro Yamaha Team +1.794 1 20 3 Alex Barros […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP nước Anh 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 8 của mùa giải
-BXH: 1/Rossi (136 điểm) 2/Biaggi (115 điểm) 3/Capirossi (97 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Biaggi
P2/ Capirossi
P3/ Barros
P11/ Rossi
Diễn biến của cuộc đua
Xuất phát: Không có sự cố lớn
Thứ tự: Roberts P1, Biaggi P2, Capirossi P3, Nakano P4, Barros P5, Rossi P13
L1/ Barros vượt Nakano và Capirossi lên P3
Rossi vượt lên P11
L2/ Rossi vượt lên P9
L3/ Rossi vượt lên P8
L4/ Barros vượt Biaggi lên P2
Rossi vượt Checa lên P6
Thứ tự: Roberts P1, Barros P2, Biaggi P3, Capirossi P4, Jacque P5, Rossi P6
L6/ Rossi tấn công Jacque bất thành
L8/ Rossi vượt Jacque lên P5
Barros tấn công Roberts bất thành bị Baggi vượt
L9/ Rossi vượt Capirossi lên P4
Barros vượt lại Biaggi lên P2
L10/ Biaggi vượt Barros một lần nữa
L11/ Cả Barros và Biaggi đều vượt Roberts
Thứ tự: Biaggi P1, Barros P2, Roberts P3, Rossi P4, Capirossi P5
L12/ Rossi vượt Roberts lên P3
Roberts sau đó tiếp tục tụt xuống sâu
L14/ Haga vượt Capirossi lên P4
L16/ Rossi vượt Barros lên P2
L18/ Rossi vượt Biaggi lên P1
L20/ Checa vượt Capirossi lên P5
Capirossi sau đó tiếp tục tụt xuống dưới cả Roberts
Kết quả cuộc đua (30 vòng)
Pos. | Rider | Team | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | 46:53.349 | 11 | 25 |
2 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | +1.794 | 1 | 20 |
3 | Alex Barros | West Honda Pons | +2.011 | 3 | 16 |
4 | Noriyuki Haga | Red Bull Yamaha WCM | +7.610 | 12 | 13 |
5 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | +12.526 | 9 | 11 |
6 | Shinya Nakano | Gauloises Yamaha Tech 3 | +12.766 | 4 | 10 |
7 | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | +16.225 | 13 | 9 |
8 | Kenny Roberts, Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | +16.699 | 6 | 8 |
9 | Olivier Jacque | Gauloises Yamaha Tech 3 | +16.780 | 8 | 7 |
10 | Loris Capirossi | West Honda Pons | +24.781 | 2 | 6 |
11 | Sete Gibernau | Telefónica Movistar Suzuki | +29.205 | 7 | 5 |
12 | Jurgen van den Goorbergh | Proton Team KR | +44.984 | 5 | 4 |
13 | Jason Vincent | Pulse Grand Prix | +49.907 | 19 | 3 |
14 | Anthony West | Dee Cee Jeans Racing Team | +50.033 | 18 | 2 |
15 | Chris Walker | Shell Advance Honda | +59.116 | 14 | 1 |
16 | Tohru Ukawa | Repsol YPF Honda Team | +1:04.876 | 16 | |
17 | Leon Haslam | Shell Advance Honda | +1:10.748 | 20 | |
18 | Johan Stigefelt | Sabre Sport | +1 lap | 22 | |
19 | Mark Willis | Pulse Grand Prix | +1 lap | 21 | |
Ret | Haruchika Aoki | Arie Molenaar Racing | Retirement | 17 | |
Ret | Barry Veneman | Dee Cee Jeans Racing Team | Retirement | 21 | |
Ret | Norick Abe | Antena Yamaha d’Antin | Retirement | 15 | |
Ret | José Luis Cardoso | Antena Yamaha d’Antin | Retirement | 10 | |
WD | Sébastien Gimbert | Paton Grand Prix | Withdrew |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/Rossi (161 điểm) 2/Biaggi (135 điểm) 3/Capirossi (103 điểm)