Nhật ký MotoGP 2001-GP Malaysia-Valentino Rossi chiến thắng
Kết quả chặng đua xe MotoGP Malaysia 2001, Valentino Rossi chiến thắng ở Sepang-Thể thao tốc độ
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Kết quả chặng đua xe MotoGP Malaysia 2001, Valentino Rossi chiến thắng ở Sepang-Thể thao tốc độ
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 15 của mùa giải
-Rossi đã vô địch từ chặng đua trước đó (Úc)
-BXH: Vô địch/Rossi (275 điểm) 2/Biaggi (203 điểm) 3/Capirossi (179 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Capirossi
P2/ Rossi
P3/ Biaggi
P4/ McCoy
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có sự cố lớn
Thứ tự: Roberts P1,Capirossi P2, Jacque P3, Barros P4, Biaggi P5, Checa P6, McCoy P7, Rossi P8
L1/ Biaggi vượt Baros lên P3
Rossi vượt lên P4
Thứ tự: Roberts P1, Capirossi P2, Biaggi P3, Rossi P4, Barros P5, McCoy P6
L2/ McCoy vượt Barros lên P4
L3/ Capirossi vượt Roberts lên P1
McCoy vượt Rossi và Biaggi lên P3
Thứ tự: Capirossi P1, Roberts P2, McCoy P3, Biaggi P4, Rossi P5, Barros P6, Abe P7
L4/ Rossi vượt Biaggi lên P4
Sau đó, cả McCoy và Rossi vượt Roberts lên P2 và P3
Tiếp đến, Roberts va chạm với Biaggi, cả 2 đều bị ngã phải bỏ cuộc
Thứ tự: Capirossi P1, McCoy P2, Rossi P3, Barros P4, Abe P5, Nakano P6
L6/ McCoy vượt Capirossi lên P1
L7/ Rossi vượt Capirossi lên P2
Abe vượt Barros lên P4
L9/ Nakano vượt Barros lên P5
L10/ Capirossi vượt Rossi lên P2
L11/ Rossi vượt lại Capirossi lên P2
L12/ Rossi vượt McCoy lên P1
Abe vượt Capirossi lên P3
Thứ tự: Rossi P1, McCoy P2, Abe P3, Capirossi P4, Nakano P5
L14/ Capirossi vượt Abe lên P3
Ngay sau đó Abe bị ngã xe, có thể dựng xe chạy tiếp nhưng bị tụt sâu
L20/ Capirossi vượt McCoy lên P2
Kết quả cuộc đua (21 vòng)
Pos. | Rider | Team | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | 44:46.652 | 2 | 25 |
2 | Loris Capirossi | West Honda Pons | +3.551 | 1 | 20 |
3 | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | +4.722 | 4 | 16 |
4 | Shinya Nakano | Gauloises Yamaha Tech 3 | +5.005 | 6 | 13 |
5 | Tohru Ukawa | Repsol YPF Honda Team | +8.807 | 12 | 11 |
6 | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | +12.192 | 11 | 10 |
7 | Alex Barros | West Honda Pons | +15.682 | 5 | 9 |
8 | Sete Gibernau | Telefónica Movistar Suzuki | +18.772 | 8 | 8 |
9 | Noriyuki Haga | Red Bull Yamaha WCM | +27.012 | 14 | 7 |
10 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | +28.829 | 13 | 6 |
11 | José Luis Cardoso | Antena Yamaha d’Antin | +29.007 | 16 | 5 |
12 | Anthony West | Dee Cee Jeans Racing Team | +1:02.166 | 18 | 4 |
13 | Norifumi Abe | Antena Yamaha d’Antin | +1:20.535 | 10 | 3 |
14 | Brendan Clarke | Shell Advance Honda | +2:04.455 | 22 | 2 |
15 | Leon Haslam | Shell Advance Honda | +2:04.500 | 20 | 1 |
Ret | Olivier Jacque | Gauloises Yamaha Tech 3 | Accident | 7 | |
Ret | Barry Veneman | Dee Cee Jeans Racing Team | Accident | 19 | |
Ret | Haruchika Aoki | Arie Molenaar Racing | Retirement | 15 | |
Ret | Johan Stigefelt | Sabre Sport | Retirement | 21 | |
Ret | Kenny Roberts Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | Accident | 9 | |
Ret | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | Accident | 3 | |
Ret | Kurtis Roberts | Proton Team KR | Accident | 17 | |
DNS | Jurgen van den Goorbergh | Proton Team KR | Did not start |
Thông tin sau cuộc đua
-Lần đầu tiên anh em nhà Roberts đua chung với nhau ở thể thức 500cc, tiếc là cả 2 đều phải bỏ cuộc sau 3 vòng
-BXH: Vô địch/Rossi (300 điểm) 2/Biaggi (203 điểm) 3/Capirossi (199 điểm)