Nhật ký MotoGP 2001-GP Nhật Bản-Valentino Rossi chiến thắng
Nhật ký MotoGP Nhật Bản 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua đầu tiên của mùa giải -Đương kim vô địch đang là Kenny Roberts Jr Kết quả phân hạng Pole/ Capirossi P2/ Nakano P3/ Biaggi P4/ McCoy P7/ Rossi Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn nào Thứ tự: Capirossi P1, Biaggi P2, Nakano P3, Abe P4, McCoy P5, Rossi P9 L1/ McCoy vượt Abe lên P4 Nakano vượt Biaggi lên P2 Rossi vượt lên P8 Ở phía sau hai tay đua Cardoso và Walker có va chạm, cả 2 đều phải bỏ cuộc L2/l Rossi vượt lên P7 L3/ McCoy vượt Biaggi lên P3, McCoy vượt Nakano lên P2 Rossi vượt Barros lên P6, Rossi vượt Abe lên P5 McCoy vượt Capirossi lên P1 Capirossi sau đó còn bị Nakano và Biaggi vượt, nên tụt xuống P4 L4/ Rossi vượt Capirossi lên P4 L6/ Biaggi có tình huống giơ cùi chỏ đẩy Rossi ra ngoài đường đua Rossi cố vượt Biaggi nhưng lại bị Ukawa vượt, nhưng ngay lập tức Rossi vượt lại Ukawwa L7/ Rossi vượt Biaggi lên P3 Rossi vượt Nakano lên P2 Rossi sau đó vượt luôn McCoy lên P1 Biaggi cũng vượt Nakano lên P3 Thứ tự: Rossi P1, McCoy P2, Biaggi P3, Haga P4, Ukawa P5, Nakano P6 Capirossi bị rớt xuống P10 L8/ Biaggi vượt McCoy lên P2 L10/ Ukawa vượt McCoy lên P3 Haga P5 ngã xe, bỏ cuộc L12/ Ukawa liên tục tấn công Biaggi L14/ Ukawa vượt Biaggi lên P2 Thứ tự: Rossi P1, Ukawa P2, Biaggi P3, McCoy P4, Abe P5, Nakano P6 L15/ McCoy vượt Biaagi lên P3 L16/ McCoy vượt Ukawa lên P2 L17/ Ukawa P3 bị ngã xe bỏ cuộc Biaggi vì tránh Ukawa nên rơi xuống P5 Thứ tự: Rossi P1, McCoy P2, Abe P3, Nakano P4, Biaggi P5 L18/ Biaggi vượt Nakano lên P4 L21/ Biaggi vượt Abe lên P3 Thứ tự: Rossi P1, McCoy P2, Biaggi P3, Abe P4, Nakano P5 Kết quả cuộc đua (21 vòng) Pos. Rider Team Time/Retired Grid Points 1 Valentino Rossi Nastro Azzurro Honda […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP Nhật Bản 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua đầu tiên của mùa giải
-Đương kim vô địch đang là Kenny Roberts Jr
Kết quả phân hạng
Pole/ Capirossi
P2/ Nakano
P3/ Biaggi
P4/ McCoy
P7/ Rossi
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có sự cố lớn nào
Thứ tự: Capirossi P1, Biaggi P2, Nakano P3, Abe P4, McCoy P5, Rossi P9
L1/ McCoy vượt Abe lên P4
Nakano vượt Biaggi lên P2
Rossi vượt lên P8
Ở phía sau hai tay đua Cardoso và Walker có va chạm, cả 2 đều phải bỏ cuộc
L2/l Rossi vượt lên P7
L3/ McCoy vượt Biaggi lên P3, McCoy vượt Nakano lên P2
Rossi vượt Barros lên P6, Rossi vượt Abe lên P5
McCoy vượt Capirossi lên P1
Capirossi sau đó còn bị Nakano và Biaggi vượt, nên tụt xuống P4
L4/ Rossi vượt Capirossi lên P4
L6/ Biaggi có tình huống giơ cùi chỏ đẩy Rossi ra ngoài đường đua
Rossi cố vượt Biaggi nhưng lại bị Ukawa vượt, nhưng ngay lập tức Rossi vượt lại Ukawwa
L7/ Rossi vượt Biaggi lên P3
Rossi vượt Nakano lên P2
Rossi sau đó vượt luôn McCoy lên P1
Biaggi cũng vượt Nakano lên P3
Thứ tự: Rossi P1, McCoy P2, Biaggi P3, Haga P4, Ukawa P5, Nakano P6
Capirossi bị rớt xuống P10
L8/ Biaggi vượt McCoy lên P2
L10/ Ukawa vượt McCoy lên P3
Haga P5 ngã xe, bỏ cuộc
L12/ Ukawa liên tục tấn công Biaggi
L14/ Ukawa vượt Biaggi lên P2
Thứ tự: Rossi P1, Ukawa P2, Biaggi P3, McCoy P4, Abe P5, Nakano P6
L15/ McCoy vượt Biaagi lên P3
L16/ McCoy vượt Ukawa lên P2
L17/ Ukawa P3 bị ngã xe bỏ cuộc
Biaggi vì tránh Ukawa nên rơi xuống P5
Thứ tự: Rossi P1, McCoy P2, Abe P3, Nakano P4, Biaggi P5
L18/ Biaggi vượt Nakano lên P4
L21/ Biaggi vượt Abe lên P3
Thứ tự: Rossi P1, McCoy P2, Biaggi P3, Abe P4, Nakano P5
Kết quả cuộc đua (21 vòng)
Pos. | Rider | Team | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | 44:51.501 | 7 | 25 |
2 | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | +0.724 | 4 | 20 |
3 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | +0.956 | 3 | 16 |
4 | Norifumi Abe | Antena 3 Yamaha d’Antin | +1.176 | 6 | 13 |
5 | Shinya Nakano | Gauloises Yamaha Tech 3 | +3.256 | 2 | 11 |
6 | Alex Barros | West Honda Pons | +14.515 | 8 | 10 |
7 | Kenny Roberts, Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | +22.876 | 9 | 9 |
8 | Loris Capirossi | West Honda Pons | +28.732 | 1 | 8 |
9 | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | +34.478 | 11 | 7 |
10 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | +53.765 | 12 | 6 |
11 | Jurgen van den Goorbergh | Proton Team KR | +58.688 | 16 | 5 |
12 | Haruchika Aoki | Arie Molenaar Racing | +1:17.338 | 17 | 4 |
13 | Leon Haslam | Shell Advance Honda | +1:17.681 | 20 | 3 |
Ret | Jason Vincent | Pulse GP | Retirement | 21 | |
Ret | Tohru Ukawa | Repsol YPF Honda Team | Accident | 5 | |
Ret | Mark Willis | Pulse GP | Retirement | 23 | |
Ret | Akira Ryō | Telefónica Movistar Suzuki | Accident | 15 | |
Ret | Olivier Jacque | Gauloises Yamaha Tech 3 | Retirement | 19 | |
Ret | Noriyuki Haga | Red Bull Yamaha WCM | Accident | 10 | |
Ret | Sete Gibernau | Telefónica Movistar Suzuki | Accident | 14 | |
Ret | Barry Veneman | Dee Cee Jeans Racing Team | Retirement | 24 | |
Ret | Johan Stigefelt | Sabre Sport | Retirement | 22 | |
Ret | José Luis Cardoso | Antena 3 Yamaha d’Antin | Accident | 13 | |
Ret | Chris Walker | Shell Advance Honda | Accident | 18 | |
DNQ | Marcus Payten | Dee Cee Jeans Racing Team | Did not qualify |
Thông tin sau cuộc đua
-Chỉ có 13 tay đua ghi được điểm số
-BXH: 1/Rossi (25 điểm) 2/McCoy (20 điểm) 3/Biaggi (16 điểm)