Nhật ký MotoGP 2001-GP nước Úc-Valentino Rossi chiến thắng
Nhật ký MotoGP nước Úc 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 14 của mùa giải -BXH: 1/Rossi (250 điểm) 2/Biaggi (183 điểm) 3/Capirossi (163 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Biaggi P2/ Rossi P3/ Barros P6/ Capirossi Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố Thứ tự: Rossi P1, Barros P2, Jacque P3, Biaggi P4, Haga P5, Gibernau P6, Capirossi P10 L1/ Haga vượt Biaggi lên P4 Abe vượt Gibernau lên P6 Capirossi tụt xuống P11 L2/ Barros vượt Rossi lên P1 Haga vượt Jacque lên P3 Gibernau vượt Abe lên P6 Capirossi tụt xuống P12 Thứ tự: Barros P1, Rossi P2, Haga P3, Jacque P4, Biaggi P5, Gibernau P6, Abe P7 L3/ Haga vượt Rossi lên P2 Abe, Goorbergh, McCoy vượt Gibernau lên P6 P7 và P8 Capirossi tụt xuống P13 L4/ Rossi vượt Haga lên P2 Biaggi vượt Jacque lên P4 Ukawa vượt Gibernau và Goorbergh lên P8 Capirossi vượt lên P12 L5/ Haga vượt Rossi lên P2 Ukawa vượt McCoy lên P7 Capirossi vượt lên P11 L6/ Capirossi vượt Gibernau lên P9 L7/ Rossi vượt Haga lên P2 Ukawa vượt Abe lên P6 Capirossi vượt McCoy lên P8 L8/ Haga vượt Rossi lên P2 L9/ Biaggi vượt Rossi và Haga lên P2 Sau đó Haga vượt lại Biaggi lên P2 Abe từ P7 bị tụt xuống P17 Thứ tự: Barros P1, Haga P2, Biaggi P3, Rossi P4, Jacque P5, Ukawa P6, Capirossi P7 L10/ Haga vượt Barros lên P1 Capirossi vượt Ukawa lên P6 L11/ Rossi vượt Biaggi lên P3 L13/ Barros và Rossi vượt Haga lên P1 và P2 Jacque vượt Biaggi lên P4 L14/ Rossi và Haga vượt Barros lên P1 và P2 Thứ tự: Rossi P1, Haga P2, Barros P3, Jacque P4, Biaggi P5, Capirossi P6 L15/ Barros và Biaggi vượt lên P2 và P3 Capirossi vượt Jacque lên P5 L16/ Biaggi vượt Barros lên P2 Capirossi vượt Haga lên P4 L17/ Biaggi vượt Rossi lên P1 Thứ tự: Biaggi P1, Rossi P2, Barros P3, Capirossi P4, Haga P5, Jacque P6 L18/ Capirossi vượt cả Barros và Rossi lên P2 L19/ Capirossi và Rossi vượt Biaggi lên P1 và p2 Thứ tự: Capirossi P1, Rossi P2, Biaggi P3, Barros P4, Haga P5, Jacque P6 […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP nước Úc 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 14 của mùa giải
-BXH: 1/Rossi (250 điểm) 2/Biaggi (183 điểm) 3/Capirossi (163 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Biaggi
P2/ Rossi
P3/ Barros
P6/ Capirossi
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có sự cố
Thứ tự: Rossi P1, Barros P2, Jacque P3, Biaggi P4, Haga P5, Gibernau P6, Capirossi P10
L1/ Haga vượt Biaggi lên P4
Abe vượt Gibernau lên P6
Capirossi tụt xuống P11
L2/ Barros vượt Rossi lên P1
Haga vượt Jacque lên P3
Gibernau vượt Abe lên P6
Capirossi tụt xuống P12
Thứ tự: Barros P1, Rossi P2, Haga P3, Jacque P4, Biaggi P5, Gibernau P6, Abe P7
L3/ Haga vượt Rossi lên P2
Abe, Goorbergh, McCoy vượt Gibernau lên P6 P7 và P8
Capirossi tụt xuống P13
L4/ Rossi vượt Haga lên P2
Biaggi vượt Jacque lên P4
Ukawa vượt Gibernau và Goorbergh lên P8
Capirossi vượt lên P12
L5/ Haga vượt Rossi lên P2
Ukawa vượt McCoy lên P7
Capirossi vượt lên P11
L6/ Capirossi vượt Gibernau lên P9
L7/ Rossi vượt Haga lên P2
Ukawa vượt Abe lên P6
Capirossi vượt McCoy lên P8
L8/ Haga vượt Rossi lên P2
L9/ Biaggi vượt Rossi và Haga lên P2
Sau đó Haga vượt lại Biaggi lên P2
Abe từ P7 bị tụt xuống P17
Thứ tự: Barros P1, Haga P2, Biaggi P3, Rossi P4, Jacque P5, Ukawa P6, Capirossi P7
L10/ Haga vượt Barros lên P1
Capirossi vượt Ukawa lên P6
L11/ Rossi vượt Biaggi lên P3
L13/ Barros và Rossi vượt Haga lên P1 và P2
Jacque vượt Biaggi lên P4
L14/ Rossi và Haga vượt Barros lên P1 và P2
Thứ tự: Rossi P1, Haga P2, Barros P3, Jacque P4, Biaggi P5, Capirossi P6
L15/ Barros và Biaggi vượt lên P2 và P3
Capirossi vượt Jacque lên P5
L16/ Biaggi vượt Barros lên P2
Capirossi vượt Haga lên P4
L17/ Biaggi vượt Rossi lên P1
Thứ tự: Biaggi P1, Rossi P2, Barros P3, Capirossi P4, Haga P5, Jacque P6
L18/ Capirossi vượt cả Barros và Rossi lên P2
L19/ Capirossi và Rossi vượt Biaggi lên P1 và p2
Thứ tự: Capirossi P1, Rossi P2, Biaggi P3, Barros P4, Haga P5, Jacque P6
L20/ Biaggi vượt Rossi và Capirossi lên P1,
L21/ Capirossi từ P2 bị tụt xuống P5
Haga từ P5 tụt xuống P7
Thứ tự: Biaggi P1, Rossi P2, Barros P3, Jacque P4, Capirossi P5, Ukawa P6, Haga P7
L23/ Haga vượt Ukawa và Capirossi lên P5
L24/ Rossi vượt Biaggi lên P1
Jacque vượt Barros lên P3
Capirossi vượt Haga và Barros lên P4
L25/ Biaggi vượt Rossi lên P1
L26/ Capirossi và Barros vượt Jacque lên P3 và P4
L27/ Rossi vượt Biaggi lên P1
Ukawa vượt Jacque lên P5
Kết quả cuộc đua (27 vòng)
Pos. | Rider | Team | Laps | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | 27 | 42:22.383 | 2 | 25 |
2 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | 27 | +0.013 | 1 | 20 |
3 | Loris Capirossi | West Honda Pons | 27 | +0.581 | 6 | 16 |
4 | Alex Barros | West Honda Pons | 27 | +0.714 | 3 | 13 |
5 | Tohru Ukawa | Repsol YPF Honda Team | 27 | +1.288 | 8 | 11 |
6 | Olivier Jacque | Gauloises Yamaha Tech 3 | 27 | +2.534 | 5 | 10 |
7 | Shinya Nakano | Gauloises Yamaha Tech 3 | 27 | +2.579 | 9 | 9 |
8 | Noriyuki Haga | Red Bull Yamaha WCM | 27 | +2.582 | 11 | 8 |
9 | Sete Gibernau | Telefónica Movistar Suzuki | 27 | +2.832 | 4 | 7 |
10 | Jurgen van den Goorbergh | Proton Team KR | 27 | +19.443 | 15 | 6 |
11 | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | 27 | +20.000 | 13 | 5 |
12 | Anthony West | Dee Cee Jeans Racing Team | 27 | +20.303 | 16 | 4 |
13 | Norifumi Abe | Antena Yamaha d’Antin | 27 | +21.043 | 10 | 3 |
14 | Haruchika Aoki | Arie Molenaar Racing | 27 | +21.360 | 17 | 2 |
15 | Kenny Roberts Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | 27 | +29.738 | 12 | 1 |
16 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | 27 | +30.023 | 7 | |
17 | Johan Stigefelt | Sabre Sport | 27 | +1:18.349 | 19 | |
18 | Barry Veneman | Dee Cee Jeans Racing Team | 27 | +1:24.773 | 21 | |
19 | Leon Haslam | Shell Advance Honda | 27 | +1:24.848 | 20 | |
20 | Brendan Clarke | Shell Advance Honda | 26 | +1 lap | 22 | |
Ret | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | 18 | Retirement | 14 | |
Ret | José Luis Cardoso | Antena Yamaha d’Antin | 6 | Retirement | 18 |
Thông tin sau cuộc đua
-Rossi chính thức vô địch trước 2 chặng đua
-BXH: Vô địch/Rossi (275 điểm) 2/Biaggi (203 điểm) 3/Capirossi (179 điểm)