Nhật ký MotoGP 2001-GP Valencia-Sete Gibernau chiến thắng
Nhật ký MotoGP Valencia 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 12 của mùa giải -BXH: 1/Rossi (220 điểm) 2/Biaggi (177 điểm) 3/Capirossi (147 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Biaggi P2/ Rossi P3/ Nakano P7/ Roberts P11/ Barros P12/ Gibernau Diễn biến cuộc đua Checa xuất phát từ pitlane Xuất phát: Đường hơi ướt, Capirossi và Aoki ngã xe, bỏ cuộc Các xe chạy rất chậm Thứ tự: Rossi P1, Barros P2, Gibernau P3, Cardoso P4, Nakano P5, Biaggi P6, Roberts P7 L1/ Gibernau vượt Barros lên P2 Haga vượt Roberts, Nakano và Biaggi lên P5 L2/ Haga P5 ngã xe, bỏ cuộc Cardoso P4 ngã xe, tụt xuống cuối đoàn Checa lên P17 L4/ Do đường còn ướt mà chọn lốp khô nên các tay đua tiếp tục chạy rất chậm, chậm hơn cả khi chạy lốp mưa Gibernau mất lái, bị rơi xuống P5 Thứ tự: Rossi P1, Barros P2, Nakano P4, Gibernau P5, Criville P6, Roberts P7, Biaggi P8 L5/ Criville và Roberts vượt Nakano lên P4 và P5 Criville sau đó liên tục tấn công Gibernau Checa vượt lên P7 L7/ Gibernau và Criville sau đó liên tục tấn công và vượt Barros Criville bị ngã xe khi đang tranh chấp với Gibernau, phải bỏ cuộc Đường bắt đầu khô, các tay đua chọn lốp khô bắt đầu tăng tốc L8/ Gibernau vượt Rossi lên P1 L9/ Barros và Roberts vượt Rossi lên P2 và P3 Thứ tự: Gibernau P1, Barros P2, Roberts P3, Rossi P4, Nakano P5, Checa P6 L12/ Checa vượt Nakano lên P5 L13/ Barros và Roberts vượt Gibernau lên P1 và P2 L15/ Checa vượt Rossi lên P4 L16/ Gibernau vượt Roberts lên P2 L17/ Gibernau vượt Barros lên P1 L19/ Jacque vượt Rossi lên P5 L21/ Barros vượt Gibernau lên P1 L23/ Ukawa vượt Rossi lên P6 L24/ Nakano và Abe vượt Rossi lên P7 và P8 L28/ Goorbergh và Biaggi vượt Rossi lên P9 và P10 L29/ Gibernau vượt Barros lên P1 Kết quả cuộc đua (30 vòng) Pos. Rider Team Time/Retired Grid Points 1 Sete Gibernau Telefónica Movistar Suzuki 54:39.391 […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP Valencia 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 12 của mùa giải
-BXH: 1/Rossi (220 điểm) 2/Biaggi (177 điểm) 3/Capirossi (147 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Biaggi
P2/ Rossi
P3/ Nakano
P7/ Roberts
P11/ Barros
P12/ Gibernau
Diễn biến cuộc đua
Checa xuất phát từ pitlane
Xuất phát: Đường hơi ướt, Capirossi và Aoki ngã xe, bỏ cuộc
Các xe chạy rất chậm
Thứ tự: Rossi P1, Barros P2, Gibernau P3, Cardoso P4, Nakano P5, Biaggi P6, Roberts P7
L1/ Gibernau vượt Barros lên P2
Haga vượt Roberts, Nakano và Biaggi lên P5
L2/ Haga P5 ngã xe, bỏ cuộc
Cardoso P4 ngã xe, tụt xuống cuối đoàn
Checa lên P17
L4/ Do đường còn ướt mà chọn lốp khô nên các tay đua tiếp tục chạy rất chậm, chậm hơn cả khi chạy lốp mưa
Gibernau mất lái, bị rơi xuống P5
Thứ tự: Rossi P1, Barros P2, Nakano P4, Gibernau P5, Criville P6, Roberts P7, Biaggi P8
L5/ Criville và Roberts vượt Nakano lên P4 và P5
Criville sau đó liên tục tấn công Gibernau
Checa vượt lên P7
L7/ Gibernau và Criville sau đó liên tục tấn công và vượt Barros
Criville bị ngã xe khi đang tranh chấp với Gibernau, phải bỏ cuộc
Đường bắt đầu khô, các tay đua chọn lốp khô bắt đầu tăng tốc
L8/ Gibernau vượt Rossi lên P1
L9/ Barros và Roberts vượt Rossi lên P2 và P3
Thứ tự: Gibernau P1, Barros P2, Roberts P3, Rossi P4, Nakano P5, Checa P6
L12/ Checa vượt Nakano lên P5
L13/ Barros và Roberts vượt Gibernau lên P1 và P2
L15/ Checa vượt Rossi lên P4
L16/ Gibernau vượt Roberts lên P2
L17/ Gibernau vượt Barros lên P1
L19/ Jacque vượt Rossi lên P5
L21/ Barros vượt Gibernau lên P1
L23/ Ukawa vượt Rossi lên P6
L24/ Nakano và Abe vượt Rossi lên P7 và P8
L28/ Goorbergh và Biaggi vượt Rossi lên P9 và P10
L29/ Gibernau vượt Barros lên P1
Kết quả cuộc đua (30 vòng)
Pos. | Rider | Team | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Sete Gibernau | Telefónica Movistar Suzuki | 54:39.391 | 12 | 25 |
2 | Alex Barros | West Honda Pons | +0.293 | 11 | 20 |
3 | Kenny Roberts Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | +1.241 | 7 | 16 |
4 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | +7.052 | 8 | 13 |
5 | Olivier Jacque | Gauloises Yamaha Tech 3 | +29.809 | 14 | 11 |
6 | Tohru Ukawa | Repsol YPF Honda Team | +29.863 | 10 | 10 |
7 | Shinya Nakano | Gauloises Yamaha Tech 3 | +31.093 | 3 | 9 |
8 | Norifumi Abe | Antena Yamaha d’Antin | +31.609 | 13 | 8 |
9 | Jurgen van den Goorbergh | Proton Team KR | +32.783 | 9 | 7 |
10 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | +37.774 | 1 | 6 |
11 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | +40.512 | 2 | 5 |
12 | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | +1:36.743 | 5 | 4 |
13 | Anthony West | Dee Cee Jeans Racing Team | +1 lap | 18 | 3 |
14 | Johan Stigefelt | Sabre Sport | +1 lap | 21 | 2 |
15 | Barry Veneman | Dee Cee Jeans Racing Team | +2 laps | 20 | 1 |
16 | Leon Haslam | Shell Advance Honda | +2 laps | 19 | |
17 | José Luis Cardoso | Antena Yamaha d’Antin | +4 laps | 16 | |
Ret | Brendan Clarke | Shell Advance Honda | Retirement | 22 | |
Ret | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | Accident | 6 | |
Ret | Noriyuki Haga | Red Bull Yamaha WCM | Accident | 15 | |
Ret | Haruchika Aoki | Arie Molenaar Racing | Accident | 17 | |
Ret | Loris Capirossi | West Honda Pons | Accident | 4 | |
DNQ | Miguel Tey | By Queroseno Racing | Did not qualify |
Thông tin sau cuộc đua
-Chiến thắng thể thức 500cc đầu tiên của Gibernau
-Không xịt sâm banh ăn mừng để tưởng niệm các nạn nhân vụ khủng bố ngày 11/9
-BXH: 1/Rossi (225 điểm) 2/Biaggi (183 điểm) 3/Capirossi (147 điểm)