Thống kê sau GP Malaysia 2017-Kết quả đồng đội đối đầu khi đua phân hạng
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Tay đua Số lần nhanh hơn đồng đội Khoảng cách với đồng đội Nico Hulkenberg 14 -0.888s Felipe Massa 12 -0.564s Max Verstappen 11 -0.364s Fernando Alonso 11 -0.239s Sergio Perez 11 -0.16s Lewis Hamilton 10 -0.317s Sebastian Vettel 10 -0.226s Romain Grosjean 10 -0.223s Pascal Wehrlein 9 -0.109s Carlos Sainz Jnr 9 -0.042s Daniil […]

Tay đua | Số lần nhanh hơn đồng đội | Khoảng cách với đồng đội |
Nico Hulkenberg | 14 | -0.888s |
Felipe Massa | 12 | -0.564s |
Max Verstappen | 11 | -0.364s |
Fernando Alonso | 11 | -0.239s |
Sergio Perez | 11 | -0.16s |
Lewis Hamilton | 10 | -0.317s |
Sebastian Vettel | 10 | -0.226s |
Romain Grosjean | 10 | -0.223s |
Pascal Wehrlein | 9 | -0.109s |
Carlos Sainz Jnr | 9 | -0.042s |
Daniil Kvyat | 6 | +0.034s |
Marcus Ericsson | 6 | +0.078s |
Valtteri Bottas | 5 | +0.317s |
Esteban Ocon | 4 | +0.16s |
Kevin Magnussen | 4 | +0.223s |
Kimi Raikkonen | 4 | +0.226s |
Daniel Ricciardo | 4 | +0.364s |
Stoffel Vandoorne | 3 | +0.209s |
Lance Stroll | 3 | +0.475s |
Jenson Button | 1 | +0.204s |
Antonio Giovinazzi | 0 | +0.127s |
Pierre Gasly | 0 | +0.156s |
Paul di Resta | 0 | +0.766s |
Jolyon Palmer | 0 | +0.888s |