Nhật ký Formula 1 2001-GP nước Đức-Ralf Schumacher chiến thắng
Kết quả chặng đua GP Đức 2001, Ralf Schumacher giành chiến thắng trên sân nhà - Thể thao tốc độ
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Kết quả chặng đua GP Đức 2001, Ralf Schumacher giành chiến thắng trên sân nhà – Thể thao tốc độ
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 12 của mùa giải
-Frentzen bị đội Jordan sa thải. Tạm thay thế là Zonta.
-BXH: 1/M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/Barrichello (34 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Montoya
P2/ R.Schumacher
P3/ Hakkinen
P6/ Barrichello
P12/ Villeneuve
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: M.Schumacher xuất phát chậm bị Burti tông trúng, xe của Burti sau đó đè lên xe của Verstappen, nhưng không ai bị thương.
M.Schumacher và Burti phải bỏ cuộc.
Xe an toàn xuất hiện
Sau đó có hiệu lệnh dừng cuộc đua. Các tay đua phải xuất phát lại theo thứ tự cũ.
M.Schumacher và Burti có thể sử dụng xe dự phòng để tham gia cuộc đua
Xuất phát lại: Có tai nạn của Rosa và Heidfeld
Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, Hakkinen P3, M.Schumacher P4, Coulthard P5, Barrichello P6
L1/ M.Schumacher vượt Hakkinen lên P3
Barrichello vượt Coulthard lên P5
Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, M.Schumacher P3, Hakkinen P4, Barrichello P5, Coulthard P6, Raikkonen P7, Irvine P8, Trulli P9, Villeneuve P10, Button P11, Fisichella P15, Alesi P18
L2/ Fisichella tụt xuống P16
L3/ Barrichello vượt Hakkinen lên P4
L5/ Zonta va chạm với Verstappen nên bị hư cánh trước phải vào pit sửa xe
Button tụt xuống P15
L7/ Barrichello vượt M.Schumacher lên P3
L8/ Zonta bỏ cuộc
Verstappen vào pit sửa xe
L10/ Panis vượt Villeneuve lên P10
Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, Barrichello P3, M.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Villeneuve P11, Button lên P12, Fisichllla lên P14, Alesi lên P15
L11/ Panis vượt Trulli lên P9
Sau đó Trulli bị mất lái khi tấn công lại nên bị tụt sâu
Irvine P8 vào pit
Villeneuve lên P9, Button P10, Fisichella P12, Alesi P13
L14/ Hakkinen P5 bị hư xe, bỏ cuộc
Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, Barrichello P3, M.Schumacher P4, Coulthard P5, Raikkonen P6
Panis P7, Villeneuve P8, Button P9, Fisichella P11, Alesi P12
L16/ Barrichello P3 vào pit, ra pit P5
Raikkonen P6 hư xe, vào pit bỏ cuộc
Irvine hư xe, bỏ cuộc
Panis P7 vào pit
L18/ Burti P10 bị mất lái, bị tụt sâu
Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, M.Schumacher P3, Coulthard P4, Barrichello P5
Villeneuve P6, Button P7, Fisichella P8, Alesi P9
L20/ Barrichello vượt Coulthard lên P4
L22/ Montoya P1 vào pit, pit rất lâu, ra pit P4
L23/ M.Schumacher P2 vào pit, nhưng ngay sau đó bị hư xe phải bỏ cuộc
L24/ R.Schumacher P1 vào pit, ra pit P1
Villeneuve P5 vào pit1
Button P6 vào pit1
L25/ Montoya P3 hư động cơ phải bỏ cuộc
Thứ tự: R.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, Fisichella P4, Alesi P5, Villeneuve P6, Trulli P7, Panis P8, Button P9
Alesi P5 vào pit1
L26/ Fisichella P4 vào pit
L27/ Coulthard P3 vào pit, ra pit P3
Trulli P7 vào pit
L28/ Coulthard P3 hư động cơ phải bỏ cuộc
Thứ tự: R.Schumacher P1, Barrichello P2, Villeneuve P3, Fisichella P4, Panis P5, Button P6, Alesi P7, Trulli P8
L31/ Panis P5 vào pit, ra pit P7
L32/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P2
L34/ Trulli P8 hư xe, bỏ cuộc
Kết quả cuộc đua (45 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | 1:18:17.873 | 2 | 10 |
2 | Rubens Barrichello | Ferrari | +46.117 | 6 | 6 |
3 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1:02.806 | 12 | 4 |
4 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | +1:03.477 | 17 | 3 |
5 | Jenson Button | Benetton-Renault | +1:05.454 | 18 | 2 |
6 | Jean Alesi | Prost-Acer | +1:05.950 | 14 | 1 |
7 | Olivier Panis | BAR-Honda | +1:17.527 | 13 | |
8 | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | +1 Lap | 19 | |
9 | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | +1 Lap | 20 | |
10 | Fernando Alonso | Minardi-European | +1 Lap | 21 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Honda | Hydraulics | 10 | |
Ret | David Coulthard | McLaren-Mercedes | Engine | 5 | |
Ret | Tarso Marques | Minardi-European | Gearbox | 22 | |
Ret | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | Engine | 1 | |
Ret | Michael Schumacher | Ferrari | Fuel Pressure | 4 | |
Ret | Luciano Burti | Prost-Acer | Spun off | 16 | |
Ret | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | Halfshaft | 8 | |
Ret | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | Fuel Pressure | 11 | |
Ret | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | Engine | 3 | |
Ret | Ricardo Zonta | Jordan-Honda | Collision | 15 | |
Ret | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | Collision damage | 7 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Jaguar-Cosworth | Collision | 9 |
Thông tin sau cuộc đua
-Alonso xếp thứ 10, kết quả cao nhất trong mùa giải của anh.
-BXH: M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (41 điểm)