Nhật ký Formula 1 2001-GP Hungary-Michael Schumacher chiến thắng
Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 13 của mùa giải -Frentzen chuyển từ đội Jordan sang đội Prost. -Alesi chuyển từ đội Prost sang Jordan. -BXH: M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (41 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Coulthard P3/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Irvine mất lái, bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Trulli P5, Hakkinen P6, Heidfeld P7 L6/ Button bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do xuất phát sớm L26/ Raikkonen vào pit1 L27/ Heidfeld P7 vào pit1 L28/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3 L29/ Trulli P5 vào pit1, pit hơi lâu, nên bị tụt sâu Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Montoya P6 L30/ R.Schumacher P4 vào pit1 L31/ Barrichello P1 vào pit1, ra pit P3 L32/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P2, nhảy cóc thành công Barrichello Montoya P6 vào pit1 L36/ Button bị xoay xe ngay giữa đường, phải bỏ cuộc L38/ Hakkinen P5 vào pit1 Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7, Montoya P8 L39/ Alonso lao ra bãi sỏi phải bỏ cuộc L46/ Raikkonen P6 vào pit2, ra pit P8 L51/ Heidfeld P6 vào pit2, ra pit P6, nhảy cóc thành công Raikkonen L52/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P3 R.Schumacher P4 vào pit2 L53/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P3 L54/ Coulthard P1 vào pit2, pit chậm, nên bị Barrichello nhảy cóc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, Hakkinen P4, R.Schumacher P5, Heidfeld P6, Raikkonen P7, Montoya P8 Trulli hư xe, phải bỏ cuộc L56/ Hakkinen P4 vào pit2, ra pit P5 L71/ Hakkinen P4 vào pit3, ra pit P5 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 13 của mùa giải -Frentzen chuyển từ đội Jordan sang đội Prost. -Alesi chuyển từ đội Prost sang Jordan. -BXH: M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (41 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Coulthard P3/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Irvine mất lái, bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Trulli P5, Hakkinen P6, Heidfeld P7 L6/ Button bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do xuất phát sớm L26/ Raikkonen vào pit1 L27/ Heidfeld P7 vào pit1 L28/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3 L29/ Trulli P5 vào pit1, pit hơi lâu, nên bị tụt sâu Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Montoya P6 L30/ R.Schumacher P4 vào pit1 […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 13 của mùa giải
-Frentzen chuyển từ đội Jordan sang đội Prost.
-Alesi chuyển từ đội Prost sang Jordan.
-BXH: M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (41 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Coulthard
P3/ Barrichello
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Irvine mất lái, bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Trulli P5, Hakkinen P6, Heidfeld P7
L6/ Button bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do xuất phát sớm
L26/ Raikkonen vào pit1
L27/ Heidfeld P7 vào pit1
L28/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3
L29/ Trulli P5 vào pit1, pit hơi lâu, nên bị tụt sâu
Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Montoya P6
L30/ R.Schumacher P4 vào pit1
L31/ Barrichello P1 vào pit1, ra pit P3
L32/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P2, nhảy cóc thành công Barrichello
Montoya P6 vào pit1
L36/ Button bị xoay xe ngay giữa đường, phải bỏ cuộc
L38/ Hakkinen P5 vào pit1
Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7, Montoya P8
L39/ Alonso lao ra bãi sỏi phải bỏ cuộc
L46/ Raikkonen P6 vào pit2, ra pit P8
L51/ Heidfeld P6 vào pit2, ra pit P6, nhảy cóc thành công Raikkonen
L52/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P3
R.Schumacher P4 vào pit2
L53/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P3
L54/ Coulthard P1 vào pit2, pit chậm, nên bị Barrichello nhảy cóc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, Hakkinen P4, R.Schumacher P5, Heidfeld P6, Raikkonen P7, Montoya P8
Trulli hư xe, phải bỏ cuộc
L56/ Hakkinen P4 vào pit2, ra pit P5
L71/ Hakkinen P4 vào pit3, ra pit P5
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 13 của mùa giải
-Frentzen chuyển từ đội Jordan sang đội Prost.
-Alesi chuyển từ đội Prost sang Jordan.
-BXH: M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (41 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Coulthard
P3/ Barrichello
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Irvine mất lái, bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Trulli P5, Hakkinen P6, Heidfeld P7
L6/ Button bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do xuất phát sớm
L26/ Raikkonen vào pit1
L27/ Heidfeld P7 vào pit1
L28/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3
L29/ Trulli P5 vào pit1, pit hơi lâu, nên bị tụt sâu
Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Montoya P6
L30/ R.Schumacher P4 vào pit1
L31/ Barrichello P1 vào pit1, ra pit P3
L32/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P2, nhảy cóc thành công Barrichello
Montoya P6 vào pit1
L36/ Button bị xoay xe ngay giữa đường, phải bỏ cuộc
L38/ Hakkinen P5 vào pit1
Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7, Montoya P8
L39/ Alonso lao ra bãi sỏi phải bỏ cuộc
L46/ Raikkonen P6 vào pit2, ra pit P8
L51/ Heidfeld P6 vào pit2, ra pit P6, nhảy cóc thành công Raikkonen
L52/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P3
R.Schumacher P4 vào pit2
L53/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P3
L54/ Coulthard P1 vào pit2, pit chậm, nên bị Barrichello nhảy cóc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, Hakkinen P4, R.Schumacher P5, Heidfeld P6, Raikkonen P7, Montoya P8
Trulli hư xe, phải bỏ cuộc
L56/ Hakkinen P4 vào pit2, ra pit P5
L71/ Hakkinen P4 vào pit3, ra pit P5
Kết quả cuộc đua (77 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:41:49.675 | 1 | 10 |
2 | Rubens Barrichello | Ferrari | + 3.363 | 3 | 6 |
3 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | + 3.940 | 2 | 4 |
4 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | + 49.687 | 4 | 3 |
5 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | + 1:10.293 | 6 | 2 |
6 | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | + 1 Lap | 7 | 1 |
7 | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | + 1 Lap | 9 | |
8 | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | + 1 Lap | 8 | |
9 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | + 2 Laps | 10 | |
10 | Jean Alesi | Jordan-Honda | + 2 Laps | 12 | |
11 | Pedro de la Rosa | Jaguar-Cosworth | + 2 Laps | 13 | |
12 | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | + 3 Laps | 21 | |
Ret | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | Engine | 15 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Prost-Acer | Spun Off | 16 | |
Ret | Tarso Marques | Minardi-European | Oil Pressure | 22 | |
Ret | Olivier Panis | BAR-Honda | Electrical | 11 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Honda | Hydraulics | 5 | |
Ret | Fernando Alonso | Minardi-European | Brakes/Spun Off | 18 | |
Ret | Jenson Button | Benetton-Renault | Spun Off | 17 | |
Ret | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | Spun Off | 20 | |
Ret | Luciano Burti | Prost-Acer | Spun Off | 19 | |
Ret | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | Spun Off | 14 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: Vô địch/M.Schumacher (94 điểm) 2/Coulthard (51 điểm) 3/Barrichello (46 điểm)
-Ferrari chính thức đoạt chức vô địch đội đua
-M.Schumacher chính thức đoạt chức vô địch F1 lần thứ 4 trước 4 chặng đua
-M.Schumacher san bằng kỷ lục 51 chiến thắng của Alain Prost.
-BXH: Vô địch/M.Schumacher (94 điểm) 2/Coulthard (51 điểm) 3/Barrichello (46 điểm)
-Ferrari chính thức đoạt chức vô địch đội đua
-M.Schumacher chính thức đoạt chức vô địch F1 lần thứ 4 trước 4 chặng đua
-M.Schumacher san bằng kỷ lục 51 chiến thắng của Alain Prost.