Nhật ký Formula 1 2001-GP nước Pháp-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP nước Pháp 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 10 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (68 điểm) 2/Coulthard (44 điểm) 3/Barrichello (26 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ R.Schumacher P2/ M.Schumacher P3/ Coulthard P8/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Hakkinen bỏ cuộc trước khi cuộc đua bắt đầu do hư hộp số Xuất phát: Không có sự cố lớn nào Thứ tự: R.Schumacher P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Montoya P4, Barrichello P5, Trulli P6, Heldfeld P10 L5/ Villeneuve P8 bỏ cuộc L15/ Raikkonen P8 pit1, ra pit P15 L21/ Barrichello P5 vào pit1, ra pit P7 Heidfeld P8 vào pit1, ra pit P11 nhảy cóc Raikkonen L24/ R.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P4 Frentzen P6 vào pit1 L25/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P3, nhảy cóc thành công R.Schumacher Trulli P5 vào pit1 Thứ tự: Coulthard P1, Montoya P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Barichello P5, Irvine P6 L26/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P4 L27/ Irvine P6 vào pit1 L30/ Montoya P1 vào pit1 Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Coulthard P3, Barrichello P4, Montoya P5, Trulli P6, Heidfeld P7 L32/ Coulthard bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do lỗi tăng tốc trong đường pit Coulthard bị rơi xuống P5 L36/ Barrichello P3 vào pit2, ra pit P4 L42/ Heidfeld P7 vào pit2 L44/ R.Schumacher P2 vào pit2, ra pit P5 L45/ M.Schumacher P1 vào pit2 Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Coulthard P4, R.Schumacher P5, Trulli P6, Irvien P7, Heidfeld P8 L47/ Trulli P6 pit 2 L48/ Irvine P6 vào pit2 L50/ Montoya P1 vào pit2, ra pit P4 L51/ Coulthard P3 vào pit3, ra pit P4 L52/ Montoya hư động cơ, bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, R.Schumacher P3, Coulthard P4, Trulli P5, Heidfeld P6 L54/ Barrichello P2 vào pit3, ra pit P3 Kết quả cuộc đua (72 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 Michael Schumacher Ferrari 1:33:35.636 2 10 2 Ralf Schumacher […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP nước Pháp 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 10 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (68 điểm) 2/Coulthard (44 điểm) 3/Barrichello (26 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ R.Schumacher
P2/ M.Schumacher
P3/ Coulthard
P8/ Barrichello
Diễn biến cuộc đua
Hakkinen bỏ cuộc trước khi cuộc đua bắt đầu do hư hộp số
Xuất phát: Không có sự cố lớn nào
Thứ tự: R.Schumacher P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Montoya P4, Barrichello P5, Trulli P6, Heldfeld P10
L5/ Villeneuve P8 bỏ cuộc
L15/ Raikkonen P8 pit1, ra pit P15
L21/ Barrichello P5 vào pit1, ra pit P7
Heidfeld P8 vào pit1, ra pit P11 nhảy cóc Raikkonen
L24/ R.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P4
Frentzen P6 vào pit1
L25/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P3, nhảy cóc thành công R.Schumacher
Trulli P5 vào pit1
Thứ tự: Coulthard P1, Montoya P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Barichello P5, Irvine P6
L26/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P4
L27/ Irvine P6 vào pit1
L30/ Montoya P1 vào pit1
Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Coulthard P3, Barrichello P4, Montoya P5, Trulli P6, Heidfeld P7
L32/ Coulthard bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do lỗi tăng tốc trong đường pit
Coulthard bị rơi xuống P5
L36/ Barrichello P3 vào pit2, ra pit P4
L42/ Heidfeld P7 vào pit2
L44/ R.Schumacher P2 vào pit2, ra pit P5
L45/ M.Schumacher P1 vào pit2
Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Coulthard P4, R.Schumacher P5, Trulli P6, Irvien P7, Heidfeld P8
L47/ Trulli P6 pit 2
L48/ Irvine P6 vào pit2
L50/ Montoya P1 vào pit2, ra pit P4
L51/ Coulthard P3 vào pit3, ra pit P4
L52/ Montoya hư động cơ, bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, R.Schumacher P3, Coulthard P4, Trulli P5, Heidfeld P6
L54/ Barrichello P2 vào pit3, ra pit P3
Kết quả cuộc đua (72 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:33:35.636 | 2 | 10 |
2 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | + 10.399 | 1 | 6 |
3 | Rubens Barrichello | Ferrari | + 16.381 | 8 | 4 |
4 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | + 17.106 | 3 | 3 |
5 | Jarno Trulli | Jordan-Honda | + 1:08.285 | 5 | 2 |
6 | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | + 1 Lap | 9 | 1 |
7 | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | + 1 Lap | 13 | |
8 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Honda | + 1 Lap | 7 | |
9 | Olivier Panis | BAR-Honda | + 1 Lap | 11 | |
10 | Luciano Burti | Prost-Acer | + 1 Lap | 15 | |
11 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | + 1 Lap | 16 | |
12 | Jean Alesi | Prost-Acer | + 2 Laps | 19 | |
13 | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | + 2 Laps | 18 | |
14 | Pedro de la Rosa | Jaguar-Cosworth | + 2 Laps | 14 | |
15 | Tarso Marques | Minardi-European | + 3 Laps | 22 | |
16 | Jenson Button | Benetton-Renault | Fuel Pressure | 17 | |
17 | Fernando Alonso | Minardi-European | Engine | 21 | |
Ret | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | Engine | 12 | |
Ret | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | Engine | 6 | |
Ret | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | Engine | 20 | |
Ret | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | Engine | 10 | |
DNS | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | Gearbox | 4 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (78 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (31 điểm)