Nhật ký MotoGP 2000- GP nước Anh-Valentino Rossi chiến thắng
Nhật ký MotoGP nước Anh 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 9 của mùa giải -BXH: 1/Roberts (125 điểm) 2/Checa (111 điểm) 3/Abe (91 điểm) 8/Rossi (67 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Alex Barros P2/ Kenny Roberts P3/ Garry McCoy P4/ Valentino Rossi P15/ Jeremy McWilliams Diễn biến cuộc đua (Đường […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP nước Anh 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 9 của mùa giải
-BXH: 1/Roberts (125 điểm) 2/Checa (111 điểm) 3/Abe (91 điểm) 8/Rossi (67 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Alex Barros
P2/ Kenny Roberts
P3/ Garry McCoy
P4/ Valentino Rossi
P15/ Jeremy McWilliams
Diễn biến cuộc đua (Đường ướt sau đó khô dần)
Xuất phát: không có sự cố
Laconi P1, Barros P2, Gibernau P3, Roberts P5, McWilliams P7, Rossi tụt xuống P13
L1/ McWilliams vượt Roberts lên P5, Rossi vượt lên P11
L2/ Rossi vượt lên P9, Barros vượt Laconi lên P1
L3/ Rossi vượt Capirosssi và Aoki lên P7
L6/ Gibernau vượt Laconi lên P2. Nhưng ngay sau đó cả hai bị Abe và Roberts vượt qua
McWilliam và Rossi cũng vượt Gibernau lên P5 và P6
Thứ tự: Barros P1, Abe P2, Roberts P3, Laconi P4, McWilliams P5, Rossi P6
L7/ McWilliams vượt Laconi lên P4
L8/ Rossi cũng vượt Laconi lên P5
L9/ Roberts vượt Abe lên P2
L10/ Roberts vượt Barros lên P1, McWilliams vượt Abe lên P3
L11/ McWilliams vượt Barros lên P2, Rossi bị Aoki vượt xuống P6, Aoki vượt luôn Abe lên P4
L12/ Aoki vượt Barros lên P3, Abe vượt Barros lên P4, Rossi vượt Barros lên P5
L13/ Rossi vượt Abe lên P4
L14/ Rossi vượt Aoki lên P3
L15/ Rossi vượt McWilliams lên P2, Aoki P4 ngã xe
L18/ McWilliams vượt Rossi lên P2
L19/ McWilliams vượt Roberts lên P1, Rossi cũng vượt Roberts lên P2
L27/ Rossi vượt McWilliams lên P1
L30/ Roberts vượt McWilliams lên P2
Kết thúc: Rossi P1, Roberts P2, McWilliams P3
Kết quả cuộc đua
Thứ tự. | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
1 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | 52:37.246 | 4 | 25 |
2 | Kenny Roberts, Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | +0.395 | 2 | 20 |
3 | Jeremy McWilliams | Blu Aprilia Team | +0.944 | 15 | 16 |
4 | Loris Capirossi | Emerson Honda Pons | +23.037 | 12 | 13 |
5 | Jurgen van den Goorbergh | Rizla Honda | +25.574 | 16 | 11 |
6 | Norick Abe | Antena 3 Yamaha d’Antin | +27.052 | 7 | 10 |
7 | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | +29.617 | 8 | 9 |
8 | Sete Gibernau | Repsol YPF Honda Team | +30.166 | 14 | 8 |
9 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | +30.873 | 5 | 7 |
10 | Tadayuki Okada | Repsol YPF Honda Team | +31.584 | 9 | 6 |
11 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | +38.869 | 6 | 5 |
12 | Régis Laconi | Red Bull Yamaha WCM | +44.057 | 10 | 4 |
13 | John McGuinness | Demon Vimto Honda | +1:03.534 | 18 | 3 |
14 | Alex Barros | Emerson Honda Pons | +1:13.535 | 1 | 2 |
15 | Anthony Gobert | Proton Team KR | +1:15.652 | 20 | 1 |
16 | Nobuatsu Aoki | Telefónica Movistar Suzuki | +1:31.057 | 11 | |
17 | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | +1 lap | 3 | |
18 | Sébastien Le Grelle | Tecmas Honda Elf | +1 lap | 21 | |
Ret | Tetsuya Harada | Blu Aprilia Team | Retirement | 13 | |
Ret | José Luis Cardoso | Maxon Dee Cee Jeans | Retirement | 17 | |
Ret | Phil Giles | Sabre Sport | Retirement | 19 | |
WD | Yoshiteru Konishi | FCC TSR | Withdrew |
Thông tin sau cuộc đua
-Chiến thắng đầu tiên ở thể thức 500cc của Valentino Rossi
-BXH: 1/Roberts (145 điểm) 2/Checa (116 điểm) 3/Capirossi (102 điểm) 5/Rossi (92 điểm)
#tonghop