Nhật ký MotoGP 2000-GP Catalunya-Kenny Roberts Jr chiến thắng
Nhật ký MotoGP Cataluyna 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 7 của mùa giải -BXH: 1/Roberts (100 điểm) 2/Checa (100 điểm) 3/Abe (65 điểm)… Rossi (41 điểm) Kết quả phân hạng Pole: Alex Barros P2/ Loris Capirosssi P3/ Kenny Roberts P9/ Valentino Rossi P12/ Norick Abe Diễn biến cuộc đua chính (ban […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP Cataluyna 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 7 của mùa giải
-BXH: 1/Roberts (100 điểm) 2/Checa (100 điểm) 3/Abe (65 điểm)… Rossi (41 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole: Alex Barros
P2/ Loris Capirosssi
P3/ Kenny Roberts
P9/ Valentino Rossi
P12/ Norick Abe
Diễn biến cuộc đua chính (ban đầu đường hơi ướt rồi từ từ khô dần)
-Xuất phát: không có tai nạn lớn. Roberts P1, Capirossi P2, Checa P3, Abe P4, Rossi P5, Barros tụt xuống P6
-L1/ Barros vượt Rossi lên P5, Capirossi bị cả Checa và Abe vượt. Thứ tự: Roberts P1, Checa P2, Abe P3, Rossi P6
L2/ Abe vượt Checa lên P2, Barros vượt Capirossi lên P4
L3/ Sete Gibernau vượt Rossi lên P6
L4/ Giberneu vượt Capirossi lên P5, Barros vượt Checa lên P3
L5/ Checa ngã xe bỏ cuộc, Barros vượt Abe lên P2
L6/ Gibernau vượt Abe lên P3, nhưng sau đó bị ngã xe bỏ cuộc
L8/ Rossi vượt Capirossi lên P4. Thứ tự: Roberts P1, Barros P2, Abe P3, Rossi P4
L11/ Barros vượt Roberts lên P1
L12/ Barros hư xe phải bỏ cuộc. Thứ tự: Roberts P1, Abe P2, Rossi P3
L13/ Nobuatsu Aoki vượt Rossi lên P3
L19/ Rossi vượt Aoki lên P3
Kết thúc: Roberts P1, Abe P2, Rossi P3
Kết quả cuộc đua
Thứ tự. | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
1 | Kenny Roberts, Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | 51:31.504 | 3 | 25 |
2 | Norick Abe | Antena 3 Yamaha d’Antin | +4.454 | 12 | 20 |
3 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | +9.541 | 9 | 16 |
4 | Nobuatsu Aoki | Telefónica Movistar Suzuki | +12.621 | 5 | 13 |
5 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | +17.224 | 8 | 11 |
6 | Loris Capirossi | Emerson Honda Pons | +25.906 | 2 | 10 |
7 | Jurgen van den Goorbergh | Rizla Honda | +45.688 | 15 | 9 |
8 | José David de Gea | Proton Team KR | +1:02.945 | 16 | 8 |
9 | Tetsuya Harada | Blu Aprilia Team | +1:21.784 | 14 | 7 |
10 | Yoshiteru Konishi | FCC TSR | +1:33.670 | 18 | 6 |
11 | Sébastien Le Grelle | Tecmas Honda Elf | +1 lap | 20 | 5 |
12 | Jeremy McWilliams | Blu Aprilia Team | +1 lap | 13 | 4 |
13 | Régis Laconi | Red Bull Yamaha WCM | +1 lap | 11 | 3 |
14 | Shane Norval | Sabre Sport | +1 lap | 19 | 2 |
15 | Tadayuki Okada | Repsol YPF Honda Team | +1 lap | 6 | 1 |
16 | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | +2 laps | 17 | |
Ret | Alex Barros | Emerson Honda Pons | Retirement | 1 | |
Ret | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | Accident | 7 | |
Ret | Sete Gibernau | Repsol YPF Honda Team | Accident | 10 | |
Ret | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | Accident | 4 | |
DNS | José Luis Cardoso | Maxon Dee Cee Jeans | Did not start |
Thông tin sau chặng đua
-BXH: 1/Roberts (125 điểm) 2/Checa (100 điểm) 3/Abe (85 điểm) 8/Rossi (57 điểm)
#tonghop