Nhật ký MotoGP 2000-GP Pacific-Kenny Roberts Jr chiến thắng
Nhật ký MotoGP Pacific 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 15 của mùa giải -Roberts đã lên ngôi vô địch từ chặng trước -BXH: vô địch/Roberts (224 điểm) 2/Rossi (173 điểm) 3/ McCoy (150 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Biaggi P2/ Roberts P3/ Capirossi P5/ Rossi Diễn biến cuộc đua Xuất […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP Pacific 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 15 của mùa giải
-Roberts đã lên ngôi vô địch từ chặng trước
-BXH: vô địch/Roberts (224 điểm) 2/Rossi (173 điểm) 3/ McCoy (150 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Biaggi
P2/ Roberts
P3/ Capirossi
P5/ Rossi
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Roberts P1, Checa P2, Okada P3, Rossi P9, Biaggi P11
L1/ Okada và Criville vượt Checa lên P2 và P3
Thứ tự: Roberts P1, Okada P2, Criville P3
Rossi lên P7, Biaggi lên P9
L2/ Rossi vượt Abe lên P6
Biaggi vượt Aoki lên P8
Gibernau vượt Checa lên P4
L3/ Biaggi và Aoki vượt Abe lên P7 và P8
L4/ Checa và Rossi vượt Gibernau lên P4 và P5
L5/ Rossi vượt Checa lên P4
Biaggi vượt Gibernau lên P6
L5/ Rossi vượt Criville lên P3
Biaggi vượt Checa lên P5
Thứ tự: Roberts P1, Okada P2, Rossi P3
Biaggi vượt Criville lên P4
L6/ Rossi vượt Okada lên P2
L7/ Biaggi vượt Okada lên P3
Thứ tự: Roberts P1, Rossi P2, Biaggi P3
L9/ Criville vượt Okada lên P4
L12/ Okada bị tụt sâu
Checa vượt Criville để lên P4
L18/ Biaggi vượt Rossi lên P2
L25/ Rossi vượt Biaggi lên P2, cả 2 chiến với nhau đến vạch đích
Kết thúc: Roberts P1, Rossi P2, Biaggi P3
Kết quả cuộc đua (25 vòng)
Pos. | Rider | Team | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Kenny Roberts, Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | 46:23.327 | 2 | 25 |
2 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | +6.175 | 5 | 20 |
3 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | +6.360 | 1 | 16 |
4 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | +19.727 | 7 | 13 |
5 | Norick Abe | Antena 3 Yamaha d’Antin | +21.994 | 6 | 11 |
6 | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | +22.237 | 12 | 10 |
7 | Alex Barros | Emerson Honda Pons | +23.963 | 4 | 9 |
8 | Loris Capirossi | Emerson Honda Pons | +26.051 | 3 | 8 |
9 | Nobuatsu Aoki | Telefónica Movistar Suzuki | +26.388 | 10 | 7 |
10 | Tadayuki Okada | Repsol YPF Honda Team | +32.508 | 9 | 6 |
11 | Régis Laconi | Red Bull Yamaha WCM | +36.078 | 13 | 5 |
12 | Sete Gibernau | Repsol YPF Honda Team | +37.760 | 11 | 4 |
13 | Tetsuya Harada | Blu Aprilia Team | +38.014 | 16 | 3 |
14 | Jeremy McWilliams | Blu Aprilia Team | +55.657 | 14 | 2 |
15 | Jurgen van den Goorbergh | Rizla Honda | +1:06.664 | 15 | 1 |
16 | Tekkyu Kayoh | Tecmas Honda Elf | +1:28.554 | 17 | |
17 | David Tomás | Sabre Sport | +1 lap | 19 | |
18 | Yoshiteru Konishi | FCC TSR | +1 lap | 20 | |
Ret | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | Retirement | 8 | |
DNS | Mark Willis | Proton Team KR | Did not start | 18 | |
DNQ | Stephen Briggs | BSL | Did not qualify | ||
WD | José Luis Cardoso | Maxon Dee Cee Jeans | Withdrew |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: vô địch/Roberts (249 điểm) 2/Rossi (193 điểm) 3/Checa (155 điểm)