Nhật ký MotoGP 2001-GP Cộng hòa Séc-Valentino Rossi chiến thắng
Nhật ký MotoGP Cộng hòa Séc 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 10 của mùa giải -BXH: 1/Rossi (170 điểm) 2/Biaggi (160 điểm) 3/Capirossi (111 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Biaggi P2/ Rossi P3/ Capirossi P8/ Criville Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn Thứ tự: Roberts P1, Biaggi P2, Rossi P3, Abe P4, Goorbergh P5, Capirossi p6, Criville P7 L2/ Criville và Checa vượt Capirossi và Goorbergh lên P5 và P6 Goorbergh sau đó liên tục bị vượt Biaggi vượt Roberts lên P1 L3/ McCoy vượt Capirossi và Checa lên P6 L4/ Rossi vượt Roberts lên P2 Thứ tự: Biaggi P1, Rossi P2, Roberts P3, Abe P4, Criville P5, McCoy P6, Capirossi P7 L9/ Capirossi vượt McCoy lên P6 L10/ Abe vượt Roberts lên P3 L12/ Criville vượt Roberts lên P4 L13/ Biaggi P1 bị ngã xe, nên bị tụt sâu nhưng vẫn dựng xe chạy tiếp Thứ tự: Rossi P1, Abe P2, Criville P3, Roberts P4, Capirossi P5 L14/ Capirossi và McCoy vượt Roberts lên P4 và P5 L15/ Roberts P6 hư xe phải bỏ cuộc L18/ Ukawa vượt McCoy lên P5 L21/ Criville và Capirossi vượt Abe lên P2 và P3. Capirossi liên tục tấn công Criville nhưng bất thành Kết quả cuộc đua (22 vòng) Pos. Rider Team Time/Retired Grid Points 1 Valentino Rossi Nastro Azzurro Honda 45:01.044 2 25 2 Àlex Crivillé Repsol YPF Honda Team +3.374 8 20 3 Loris Capirossi West Honda Pons +3.767 3 16 4 Norifumi Abe Antena Yamaha d’Antin […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP Cộng hòa Séc 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 10 của mùa giải
-BXH: 1/Rossi (170 điểm) 2/Biaggi (160 điểm) 3/Capirossi (111 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Biaggi
P2/ Rossi
P3/ Capirossi
P8/ Criville
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có sự cố lớn
Thứ tự: Roberts P1, Biaggi P2, Rossi P3, Abe P4, Goorbergh P5, Capirossi p6, Criville P7
L2/ Criville và Checa vượt Capirossi và Goorbergh lên P5 và P6
Goorbergh sau đó liên tục bị vượt
Biaggi vượt Roberts lên P1
L3/ McCoy vượt Capirossi và Checa lên P6
L4/ Rossi vượt Roberts lên P2
Thứ tự: Biaggi P1, Rossi P2, Roberts P3, Abe P4, Criville P5, McCoy P6, Capirossi P7
L9/ Capirossi vượt McCoy lên P6
L10/ Abe vượt Roberts lên P3
L12/ Criville vượt Roberts lên P4
L13/ Biaggi P1 bị ngã xe, nên bị tụt sâu nhưng vẫn dựng xe chạy tiếp
Thứ tự: Rossi P1, Abe P2, Criville P3, Roberts P4, Capirossi P5
L14/ Capirossi và McCoy vượt Roberts lên P4 và P5
L15/ Roberts P6 hư xe phải bỏ cuộc
L18/ Ukawa vượt McCoy lên P5
L21/ Criville và Capirossi vượt Abe lên P2 và P3. Capirossi liên tục tấn công Criville nhưng bất thành
Kết quả cuộc đua (22 vòng)
Pos. | Rider | Team | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | 45:01.044 | 2 | 25 |
2 | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | +3.374 | 8 | 20 |
3 | Loris Capirossi | West Honda Pons | +3.767 | 3 | 16 |
4 | Norifumi Abe | Antena Yamaha d’Antin | +4.057 | 11 | 13 |
5 | Tohru Ukawa | Repsol YPF Honda Team | +6.574 | 13 | 11 |
6 | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | +7.344 | 5 | 10 |
7 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | +10.689 | 7 | 9 |
8 | Sete Gibernau | Telefónica Movistar Suzuki | +15.201 | 10 | 8 |
9 | Alex Barros | West Honda Pons | +24.732 | 9 | 7 |
10 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | +29.758 | 1 | 6 |
11 | Noriyuki Haga | Red Bull Yamaha WCM | +42.667 | 15 | 5 |
12 | Olivier Jacque | Gauloises Yamaha Tech 3 | +43.063 | 12 | 4 |
13 | José Luis Cardoso | Antena Yamaha d’Antin | +56.432 | 14 | 3 |
14 | Haruchika Aoki | Arie Molenaar Racing | +1:13.315 | 17 | 2 |
15 | Johan Stigefelt | Sabre Sport | +2:03.200 | 19 | 1 |
16 | Barry Veneman | Dee Cee Jeans Racing Team | +2:07.065 | 21 | |
Ret | Kenny Roberts Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | Retirement | 6 | |
Ret | Anthony West | Dee Cee Jeans Racing Team | Retirement | 18 | |
Ret | Leon Haslam | Shell Advance Honda | Accident | 16 | |
Ret | Jurgen van den Goorbergh | Proton Team KR | Retirement | 4 | |
Ret | Brendan Clarke | Shell Advance Honda | Retirement | 20 | |
Ret | Shaun Geronimi | Paton Grand Prix | Retirement | 22 | |
DNS | Shinya Nakano | Gauloises Yamaha Tech 3 | Did not start |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/Rossi (195 điểm) 2/Biaggi (166 điểm) 3/Capirossi (127 điểm)