Nhật ký GP Nhật Bản 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua cuối cùng của mùa giải -M.Schumacher đã vô địch từ 4 chặng trước (Hungary) -Ferrari đã vô địch từ 4 chặng trước (Hungary) -BXH: Vô địch/M.Schumacher (113 điểm) 2/Coulthard (61 điểm) 3/Barrichello (54 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Montoya P3/ R.Schumacher P7/ Coulthard Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, R.Schumacher P3, Barrichello P4, Fisichella P5, Hakkinen P6, Coulthard P7, Trulli P8 L1/ Barrichello vượt R.Schumacher lên P3 L2/ Barrichello tấn công Montoya L3/ Fisichella P5 mất lái, tụt sâu Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Trulli P7 L6/ Raikkonen mất lái, bị Alesi tông mạnh do Alesi không tránh kịp, cả 2 phải bỏ cuộc L15/ Barrichello P3 vào pit1, ra pit P8 L16/ Barrichello vượt Fisichella lên P7 Trulli P6 vào pit1 L18/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P4 Thứ tự Montoya P1, R.Schumacher P2, Hakkinen P3, M.Schumacher P4, Coulthard P5, Barrichello P6, Button P7 L20/ Button P7 vào pit1, ra pit P11 L21/ Montoya P1 vào pit1, ra pit P5 L23/ R.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P6 Coulthard P4 vào pit1 L25/ Hakkinen P1 vào pit 1 Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Trulli P7 L29/ Barrichello P3 vào pit2 R.Schumacher P4 bị phạt dừng 10 giây L32/ Trulli P7 vào pit2 L36/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P3 L38/ Montoya P1 vào pit2, ra pit P2 Hakkinen P2 vào pit2, ra pit P6 L39/ Coulthard P3 vào pit2, ra pit P5 R.Schumacher P5 vào pit3, ra pit P6 L41/ Barrichello P3 vào pit3, ra pit P5 Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Hakkinen P3, Coulthard P4, Barrichello P5, R.Schumacher P6 L49/ Coulthard vượt Hakkinen lên P3 Kết quả cuộc đua (53 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 Michael Schumacher Ferrari 1:27:33.298 1 10 2 […]
Nhật ký GP nước Mỹ 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 16 của mùa giải -M.Schumacher đã vô địch từ 3 chặng đua trước (GP Hungary) -Ferrari đã vô địch từ 3 chặng đua trước (GP Hungary) -BXH: Vô địch/M.Schumacher (107 điểm) 2/Coulthard (57 điểm) 3/Barrichello (54 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ R.Schumacher P3/ Montoya P4/ Hakkinen P7/ Coulthard Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Trulli P7, Heidfeld P8, Irvine P12 Trulli có va chạm với Raikkonen, Trulli tụt xuống P9, Raikkonen hư cánh trước L2/ Raikkonen vô pit1 để thay cánh trước L3/ Raikkonen bỏ cuộc Barrichello vượt Montoya lên P2 L5/ Barrichello vượt M.Schumacher lên P1 Thứ tự: Barrichello P1, M.Schumacher P2, Montoya P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Heidfeld P7, Button P8, Trulli P8, Irvine P12 L10/ Trulli vượt Button lên P8 L12/ Alesi vượt Fisichella lên P10 L13/ Alesi vượt Button lên P9 L24/ R.Schumacher P4 pit 1, ra pit P9 L27/ Barrichello P1 vào pit1, ra pit P5 Heidfeld P6 vào pit1, ra pit P9 L33/ Montoya vượt M.Schumacher lên P1 Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3, Coulthard P4, Barrichello P5, Trullli P6, Alesi P7, R.Schumacher P8, Heidfeld P9, Irvine P12 L36/ Montoya P1 vào pit1 Fisichella vượt Heidfeld lên P9 L37/ Alesi P7 vào pit R.Schumacher P9 hư xe phải bỏ cuộc L38/ Montoya hư xe phải bỏ cuộc L39/ M.Schumacher P1 vào pit1 Trulli P6 vào pit1 Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, Barrichello P3, M.Schumacher P4, Fisichella P5, Heidfeld P6, Irvine P7, Trulli P9 L41/ Fisichella P5 vào pit1 L43/ Coulthard P2 vào pit1, ra pit P4 Villeneuve va chạm với Rosa L46/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P2 L48/ Heidfeld P5 vào pit2 L50/ Barrichello P1 vào pit2, ra pit P2 L52/ Irvine P5 vào pit1 Thứ tự: Hakkinen P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, Coulthard P5, Trulli P5, Heidfeld P6, Irvine P7 L56/ Irvine vượt Heidfeld lên P6 L70/Xe của Barrichello trục trặc nhưng vẫn cố chạy tiếp M.Schumacher và Coulthard vượt Barrichello lên P2 và p3 L71/ Barrichello P4 hư động cơ, phải bỏ cuộc Kết quả cuộc đua (73 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid […]
Nhật ký GP Italia 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 15 của mùa giải. -M.Schumacher đã vô địch từ 2 chặng trước (GP Hungary) -Ferrari đã vô địch từ 2 chặng trước (GP Hungary) -BXH: Vô địch/M.Schumacher (104 điểm) 2/Coulthard (57 điểm) 3/Barrichello (48 điểm) Ferrari sơn đen mũi xe và không in tên nhà tài trợ để tưởng niệm nạn nhân của vụ khủng bố ngày 11/9 ở Mỹ. Nhiều đội khác cũng điều chỉnh màu xe để tưởng niệm. Kết quả phân hạng Pole/ Montoya P2/ Barrichello P3/ M.Schumacher P4/ R.Schumacher Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Trulli va chạm với Button phải bỏ cuộc Thứ tự: Montoya P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Coulthard P5, Rosa P6, Irvine P7, Verstappen P8, Villeneuve P11 L2/ Button vào pit sửa xe L3/ Irvine P7 liên tục bị vượt L4/ Rosa P6 liên tục bị vượt Button hư động cơ bỏ cuộc L6/ Coulthard P5 hư động cơ phải bỏ cuộc Thứ tự: Montoya P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Verstappen P5, Raikkonen P6, Alesi P7, Rosa P8, Villeneuve P9 L9/ Barrichello vượt Montoya lên P1 L11/ Alesi vượt Raikkonen lên P6 L15/ Alesi vượt Verstappen lên P5 Hakkinen lên P10 L16/ Raikkonen vượt Verstappen lên P6 Thứ tự: Barrichello P1, Montoya P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Alesi P5, Raikkonen P6, Verstappen P7, Rosa P8, Villeneuve P9, Hakkinen P10 L18/ M.Schumacher P3 vào pit1, ra pit P4 Verstappen P7 vào pit1, ra pit P15 L19/ Barrichello P1 vào pit1, pit hơi lâu, ra pit P3 Hakkinen P9 hư hộp số, phải bỏ cuộc L22/ Alesi P5 và pit1 Raikkonen P6 vào pit1, pit rất lâu, tụt xuống P13 Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, Barrichello P3, M.Schumacher P4, Rosa P5, Villeneuve P6, Alesi P7 L27/ Verstappen hư xe, bỏ cuộc L28/ Montoya P1 vào pit1, ra pit P1, ra pit P3 Thứ tự: R.Schumacher P1, Barrichello P2, Montoya P3, M.Schumacher P4, Rosa P5, Villeneuve P6, Alesi P7 L32/ Alesi P7 vào pit2 L33/ Villeneuve P6 vào pit1, ra pit P6 L35/ R.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P4 Rosa P5 vào pit2, ra pit P5 Thứ tự: Barrichello P1, Montoya P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Rosa P5, Villeneuve P6, Raikkonen P7 L40/ M.Schumacher P3 vào pit2, ra pit P4 L41/ Barrichello P1 vào pit2, ra pit P3 L47/ Barrichello vượt R.Schumacher lên P2 Kết quả cuộc đua (53 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 Juan Pablo Montoya Williams-BMW […]
Nhật ký GP nước Bỉ 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 14 của mùa giải -M.Schumacher đã chính thức vô địch từ chặng trước (Hungary) -Ferrari đã chính thức vô địch từ chặng trước (Hungary) -BXH: Vô địch/M.Schumacher (94 điểm) 2/Coulthard (51 điểm) 3/Barrichello (46 điểm) Kết quả phân hạng Pole: Montoya P2/ R.Schumcher P3/ M.Schumacher P5/ Coulthard P6/ Fisichella Diễn biến cuộc đua Xuất phát 1: Frentzen bị chết máy, các tay đua phải xuất phát lại. Số vòng chính giảm xuống còn 43 Ở vòng làm nóng tiếp theo đến lượt Montoya bị chết máy. Do đó Montoya và Frentzen bị đẩy xuống xuất phát từ cuối đoàn Xuất phát 2: Không có sự cố lớn Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Barrichello P3, Fisichella P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Villeneuve P7, Raikkonen P8, Button P9, Alesi P12 L3/ Alesi vượt lên P10 Montoya lên P16 Hakkinen và Coulthard vượt Fisichella lên P4 và P5 L4/ Raikkonen vượt Villeneuve lên P7 L5/ Burti va chạm với Irvine sau đó tông rào rất mạnh và bị chấn thương phải nghỉ hết mùa Xe an toàn xuất hiện Vài tay đua tranh thủ vào pit L6/ Cuộc đua tạm dừng (cờ đỏ). Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Barrichello P3, Hakkinen P4, Coulthard P5, Fisichella P6, Raikkonen P7, Villeneuve P8, Alesi P9, Button P10 Xuất phát 3: Cuộc đua còn 36 vòng) Raikkonen và Alonso bị hư xe nên không thể tham gia Vòng làm nóng, đến lượt R.Schumacher bị chết máy nên bị phạt xuống cuối đoàn Thứ tự xuất phát: M.Schumacher P1, Barrichello P3, Hakkinen P4, Coulthard P5, Fisichella P6, Villeneuve P7, Alesi P8 Heidfeld va chạm với Rosa, cả 2 phải bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Fisichella P2, Barrichello P3, Coulthard P4, Button P5, Hakkinen P6 L1/ Hakkinen vượt Button lên P5 Ở cuối đoàn, Montoya vượt R.Schumacher L2/ Montoya cháy máy, bỏ cuộc L4/ Trulli và Alesi vượt Button lên P6 và P7 L5/ Villeneuve vượt Button lên P8 L6/ Trulli P6 vào pit1 L7/ Hakkinen P5 vào pit1, ra pit P8 Alesi P6 vào pit1 L9/ Barrichello P3 vào pit1, ra pit P5 Villeneuve P6 vào pit1 L10/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P2 Coulthard P3 vào pit1 Button P6 vào pit1 L11/ Fisichella P1 vào pit1, ra pit P2 Thứ tự sau khi các tay đua vào pit1: M.Schumacher P1, Fisichella P2, Coulthard P3, Hakkinen P4, Barrichello P5, Trulli P6, Alesi P7 L17/ Barrichello bị hư cánh trước do cán kerb, bị Trulli và Alesi vượt qua L18/ Barrichello P7 vào pit2 để thay cánh trước Button P9 tông rào (ở cùng góc cua mà Barrichello bị hư cánh trước), bỏ cuộc L20/ Trullil P5 vào pit2 L21/ Alesi P5 vào pit2 L22/ Villeneuve P5 vào pit2 L23/ Fisichella P3 vào pit2 Hakkinen P4 vào pit2 […]
Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 13 của mùa giải -Frentzen chuyển từ đội Jordan sang đội Prost. -Alesi chuyển từ đội Prost sang Jordan. -BXH: M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (41 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Coulthard P3/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Irvine mất lái, bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Trulli P5, Hakkinen P6, Heidfeld P7 L6/ Button bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do xuất phát sớm L26/ Raikkonen vào pit1 L27/ Heidfeld P7 vào pit1 L28/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3 L29/ Trulli P5 vào pit1, pit hơi lâu, nên bị tụt sâu Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Montoya P6 L30/ R.Schumacher P4 vào pit1 L31/ Barrichello P1 vào pit1, ra pit P3 L32/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P2, nhảy cóc thành công Barrichello Montoya P6 vào pit1 L36/ Button bị xoay xe ngay giữa đường, phải bỏ cuộc L38/ Hakkinen P5 vào pit1 Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7, Montoya P8 L39/ Alonso lao ra bãi sỏi phải bỏ cuộc L46/ Raikkonen P6 vào pit2, ra pit P8 L51/ Heidfeld P6 vào pit2, ra pit P6, nhảy cóc thành công Raikkonen L52/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P3 R.Schumacher P4 vào pit2 L53/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P3 L54/ Coulthard P1 vào pit2, pit chậm, nên bị Barrichello nhảy cóc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, Hakkinen P4, R.Schumacher P5, Heidfeld P6, Raikkonen P7, Montoya P8 Trulli hư xe, phải bỏ cuộc L56/ Hakkinen P4 vào pit2, ra pit P5 L71/ Hakkinen P4 vào pit3, ra pit P5 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 13 của mùa giải -Frentzen chuyển từ đội Jordan sang đội Prost. -Alesi chuyển từ đội Prost sang Jordan. -BXH: M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (41 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Coulthard P3/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Irvine mất lái, bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Trulli P5, Hakkinen P6, Heidfeld P7 L6/ Button bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do xuất phát sớm L26/ Raikkonen vào pit1 L27/ Heidfeld P7 vào pit1 L28/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3 L29/ Trulli P5 vào pit1, pit hơi lâu, nên bị tụt sâu Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Montoya P6 L30/ R.Schumacher P4 vào pit1 […]
Nhật ký GP nước Anh 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 11 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (78 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (31 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Hakkinen P3/ Coulthard P6/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Panis mất lái lao ra ngoài bỏ cuộc. Trulli va chạm với Coulthard làm Coulthard rơi xuống cuối đoàn đua và bị hư xe. Trulli bỏ cuộc. Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Montoya P3, Barrichello P4, R.Schumacher P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7 L3/ Coulthard mất lái, lao ra ngoài, bỏ cuộc L5/ Hakkinen vượt M.Schumacher lên P1 L18/ Montoya vượt M.Schumacher lên P2 Thứ tự: Hakkinen P1, Montoya P2, M.Schumacher P3, Barrichello P4, R.Schumacher P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7 L20/ Raikkonen P6 vào pit1 L21/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P2 Heidfeld P6 vào pit1 L25/ Montoya P1 vào pit, ra pit P5 Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Montoya P5, Villeneuve P6 Raikkonen P7, Heidfeld P8 L32/ Villeneuve P6 vào pit1 L35/ R.Schumacher P4 vào pit1 L36/ R.Schumacher hư động cơ, bỏ cuộc L39/ Hakkinen P1 vào pit2, ra pit P1 M.Schumacher P2 vào pit1, ra pit P4 Thứ tự: Hakkinen P1, Barrichello P2, Montoya P3, M.Schumacher P4, Raikkonen P5, Heidfeld P6 L40/Raikkonen P5 vào pit2 L41/ Montoya P4 vào pit2, ra pit P4 L42/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P3 Heidfeld P5 vào pit2 Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Montoya P4, Raikkonen P5, Heidfeld P6 Kết quả cuộc đua (60 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 Mika Häkkinen McLaren-Mercedes 1:25:33.770 2 10 2 Michael Schumacher Ferrari + 33.646 1 6 3 Rubens Barrichello […]
Nhật ký GP nước Pháp 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 10 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (68 điểm) 2/Coulthard (44 điểm) 3/Barrichello (26 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ R.Schumacher P2/ M.Schumacher P3/ Coulthard P8/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Hakkinen bỏ cuộc trước khi cuộc đua bắt đầu do hư hộp số Xuất phát: Không có sự cố lớn nào Thứ tự: R.Schumacher P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Montoya P4, Barrichello P5, Trulli P6, Heldfeld P10 L5/ Villeneuve P8 bỏ cuộc L15/ Raikkonen P8 pit1, ra pit P15 L21/ Barrichello P5 vào pit1, ra pit P7 Heidfeld P8 vào pit1, ra pit P11 nhảy cóc Raikkonen L24/ R.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P4 Frentzen P6 vào pit1 L25/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P3, nhảy cóc thành công R.Schumacher Trulli P5 vào pit1 Thứ tự: Coulthard P1, Montoya P2, M.Schumacher P3, R.Schumacher P4, Barichello P5, Irvine P6 L26/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P4 L27/ Irvine P6 vào pit1 L30/ Montoya P1 vào pit1 Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Coulthard P3, Barrichello P4, Montoya P5, Trulli P6, Heidfeld P7 L32/ Coulthard bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do lỗi tăng tốc trong đường pit Coulthard bị rơi xuống P5 L36/ Barrichello P3 vào pit2, ra pit P4 L42/ Heidfeld P7 vào pit2 L44/ R.Schumacher P2 vào pit2, ra pit P5 L45/ M.Schumacher P1 vào pit2 Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Coulthard P4, R.Schumacher P5, Trulli P6, Irvien P7, Heidfeld P8 L47/ Trulli P6 pit 2 L48/ Irvine P6 vào pit2 L50/ Montoya P1 vào pit2, ra pit P4 L51/ Coulthard P3 vào pit3, ra pit P4 L52/ Montoya hư động cơ, bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, R.Schumacher P3, Coulthard P4, Trulli P5, Heidfeld P6 L54/ Barrichello P2 vào pit3, ra pit P3 Kết quả cuộc đua (72 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 Michael Schumacher Ferrari 1:33:35.636 2 10 2 Ralf Schumacher […]
Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 9 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (58 điểm) 2/Coulthard (40 điểm) 3/Barrichello (24 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ R.Schumacher P3/ Montoya P5/ Coulthard Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Montoya P3, Coulthard P4, Hakkinen P5, Trulli P6, Barrichello P7 L28/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P2 R.Schumacher P2 vào pit, ra pit P4 L29/ Montoya P1 vào pit, ra pit P4 R.Schumacher vượt Coulthard lên P2 L30/ Trulli P6 vào pit L32/ Barrichello vượt Hakkinen lên P5 Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Coulthard P3, Montoya P4, Barrichello P5, Hakkinen P6 L33/ Hakkinen P6 vào pit, ra pit P10 L38/ Coulthard P3 vào pit, ra pit P5 L39/ R.Schumacher P2 bị phạt dừng 10 giây do cán vạch khi chạy vào pit Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Coulthard P5, Villenevue P6, Trulli P7, Hakkinen P8 L43/ Villeneuve P6 vào pit L44/ Barrichello P3 vào pit, ra pit P5 Trulli P6 hư xe, bỏ cuộc L50/ M.Schumacher P1 vào pit2 Montoya P2 vào pit2 L52/ R.Schumacher P3 vào pit2, ra pit P4 Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Barrichello P5, Hakkinen P6 Kết quả cuộc đua (67 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 Michael Schumacher Ferrari 1:29:42.724 1 10 2 Juan Pablo Montoya Williams-BMW +4.127 3 6 3 David Coulthard McLaren-Mercedes +24.993 5 4 […]
Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 7 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (42 điểm) 2/Coulthard (38 điểm) 3/Barrichello (18 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Coulthard P2/ M.Schumacher P3/ Hakkinen P4/ Barrichello P6/ Irvine Diễn biến cuộc đua Vòng làm nóng Coulthard bị chết máy phải sửa xe nên từ pole bị đẩy xuống vị trí xuất phát cuối cùng Xuất phát: Không có sự cố lớn Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Montoya P5, Irvine P6, Trulli P7, Villeneuve P8, L1/ Heidfeld tông rào bỏ cuộc L3/ Montoya P5 tông rào bỏ cuộc Coulthard vượt lên P18 L12/ Barrichello vượt Hakkinen lên P2 L14/ Hakkinen trục trặc phải vào pit L16/ Hakkinen về pit bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, R.Schumacher P3, Irvine P4, Trulli P5, Villeneuve P6, Fisichella P7, Alesi P8 Coulthard vượt lên P15 L31/ Trulli P5 hư xe bỏ cuộc L43/ Fisichella P6 tông rào bỏ cuộc Coulthard vượt lên P10 L51/ Alesi P6 vào pit L55/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P2 Coulthard vượt lên P7 L56/ Villeneuve P5 vào pit L57/ R.Schumacher P3 hư xe bỏ cuộc L60/ Barrichello P1 vào pit Irvine P3 vào pit L65/ Coulthard P6 vào pit Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Irvine P3, Villeneuve P4, Alesi P5, Coulthard P6 L69/ Alesi P5 vào pit2, ra pit P6 Kết quả cuộc đua Pos Driver Constructor Laps Time/Retired Grid Points 1 Michael Schumacher Ferrari 78 1:47:22.561 2 10 2 Rubens Barrichello Ferrari 78 +0.431 4 […]
Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 6 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (36 điểm) 2/Coulthard (28 điểm) 3/Barrichello (14 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Montoya P3/ R.Schumacher P4/ Barrichello P7/ Coulthard Diễn biến chính của cuộc đua Xuất phát: Có tới 4 tay đua bị chết máy là Heidfeld, Hakkinen, Trulli và Frentzen. Trulli, Heidfeld và Hakkinen sau đó có thể sửa xe và chạy tiếp. Frentzen phải bỏ cuộc ngay lập tức. Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, M.Schumacher P3, Barrichello P4, Coulthard P5, Irvine P6, Verstappen P7, Raikkonen P8, Panis P9 Xe an toàn xuất hiện để dọn xe của Hakkinen L4/ Hết xe an toàn Hakkinen chạy được 1 vòng rồi bỏ cuộc. L5/ Verstappen vượt Irvine và Coulthard lên P5 Trulli va chạm với Rosa L6/ Raikkonen vượt Irvine lên P7 L7/ Panis vượt Irvine lên P8 L10/ R.Schumacher P2 hư thắng nên về gara bỏ cuộc Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Verstappen P4, Coulthard P5, Raikkonen P6, Panis P7 L14/ Trulli bị vẫn cờ đen vì lỗi chạy ra khỏi pitlane (khi sửa xe xong) khi chưa có đèn xanh L15/ Montoya và M.Schumacher chiến với nhau, cả 2 đều mất lái, tạo cơ hội cho các tay đua khác vượt lên Thứ tự: Barrichello P1, Verstappen P2, Coulthard P3, Raikkonen P4, Panis P5, M.Schumacher P6, Montoya P7 L23/ Verstappen P2 vào pit, ra pit P7 L25/ M.Schumacher vượt Panis lên P4 L28/ M.Schumacher vượt Raikkonen lên P3 Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, Raikkonen P4, Panis P5, Montoya P6, Verstappen P7 L38/ Montoya vượt Panis lên P5 L41/ Montoya hư xe, bỏ cuộc L44/ Panis P5 vào pit1, ra pit P6 L45/ Verstappen P5 vào pit2, ra pit P8 L47/ M.Schumacher P3 vào pit1 Raikkonen P4 vào pit1, pit rất lâu L48/ Barrichello P1 vào pit1 L50/ Coulthard P1 vào pit, ra pit P1, nhảy cóc thành công Barrichello Thứ tự: Coulthard P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, Raikkonen P4, Panis P5, Verstappen P6 L71/ Barrichello lnhường cho M.Schumacher ên P2 Kết quả cuộc đua (71 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 David Coulthard McLaren-Mercedes 1:27:45.927 7 10 2 Michael Schumacher Ferrari +2.190 […]