Nhật ký Formula 1 2001-GP nước Anh-Mika Hakkinen chiến thắng
Nhật ký GP nước Anh 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 11 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (78 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (31 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Hakkinen P3/ Coulthard P6/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Panis mất lái lao ra ngoài bỏ cuộc. Trulli va chạm với Coulthard làm Coulthard rơi xuống cuối đoàn đua và bị hư xe. Trulli bỏ cuộc. Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Montoya P3, Barrichello P4, R.Schumacher P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7 L3/ Coulthard mất lái, lao ra ngoài, bỏ cuộc L5/ Hakkinen vượt M.Schumacher lên P1 L18/ Montoya vượt M.Schumacher lên P2 Thứ tự: Hakkinen P1, Montoya P2, M.Schumacher P3, Barrichello P4, R.Schumacher P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7 L20/ Raikkonen P6 vào pit1 L21/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P2 Heidfeld P6 vào pit1 L25/ Montoya P1 vào pit, ra pit P5 Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Montoya P5, Villeneuve P6 Raikkonen P7, Heidfeld P8 L32/ Villeneuve P6 vào pit1 L35/ R.Schumacher P4 vào pit1 L36/ R.Schumacher hư động cơ, bỏ cuộc L39/ Hakkinen P1 vào pit2, ra pit P1 M.Schumacher P2 vào pit1, ra pit P4 Thứ tự: Hakkinen P1, Barrichello P2, Montoya P3, M.Schumacher P4, Raikkonen P5, Heidfeld P6 L40/Raikkonen P5 vào pit2 L41/ Montoya P4 vào pit2, ra pit P4 L42/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P3 Heidfeld P5 vào pit2 Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Montoya P4, Raikkonen P5, Heidfeld P6 Kết quả cuộc đua (60 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 Mika Häkkinen McLaren-Mercedes 1:25:33.770 2 10 2 Michael Schumacher Ferrari + 33.646 1 6 3 Rubens Barrichello […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP nước Anh 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 11 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (78 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/R.Schumacher (31 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Hakkinen
P3/ Coulthard
P6/ Barrichello
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Panis mất lái lao ra ngoài bỏ cuộc. Trulli va chạm với Coulthard làm Coulthard rơi xuống cuối đoàn đua và bị hư xe. Trulli bỏ cuộc.
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Montoya P3, Barrichello P4, R.Schumacher P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7
L3/ Coulthard mất lái, lao ra ngoài, bỏ cuộc
L5/ Hakkinen vượt M.Schumacher lên P1
L18/ Montoya vượt M.Schumacher lên P2
Thứ tự: Hakkinen P1, Montoya P2, M.Schumacher P3, Barrichello P4, R.Schumacher P5, Raikkonen P6, Heidfeld P7
L20/ Raikkonen P6 vào pit1
L21/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P2
Heidfeld P6 vào pit1
L25/ Montoya P1 vào pit, ra pit P5
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Montoya P5, Villeneuve P6
Raikkonen P7, Heidfeld P8
L32/ Villeneuve P6 vào pit1
L35/ R.Schumacher P4 vào pit1
L36/ R.Schumacher hư động cơ, bỏ cuộc
L39/ Hakkinen P1 vào pit2, ra pit P1
M.Schumacher P2 vào pit1, ra pit P4
Thứ tự: Hakkinen P1, Barrichello P2, Montoya P3, M.Schumacher P4, Raikkonen P5, Heidfeld P6
L40/Raikkonen P5 vào pit2
L41/ Montoya P4 vào pit2, ra pit P4
L42/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P3
Heidfeld P5 vào pit2
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Montoya P4, Raikkonen P5, Heidfeld P6
Kết quả cuộc đua (60 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 1:25:33.770 | 2 | 10 |
2 | Michael Schumacher | Ferrari | + 33.646 | 1 | 6 |
3 | Rubens Barrichello | Ferrari | + 59.281 | 6 | 4 |
4 | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | + 1:08.772 | 8 | 3 |
5 | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | + 1 Lap | 7 | 2 |
6 | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | + 1 Lap | 9 | 1 |
7 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Honda | + 1 Lap | 5 | |
8 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | + 1 Lap | 12 | |
9 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | + 1 Lap | 15 | |
10 | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | + 2 Laps | 17 | |
11 | Jean Alesi | Prost-Acer | + 2 Laps | 14 | |
12 | Pedro de la Rosa | Jaguar-Cosworth | + 2 Laps | 13 | |
13 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | + 2 Laps | 19 | |
14 | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | + 2 Laps | 20 | |
15 | Jenson Button | Benetton-Renault | + 2 Laps | 18 | |
16 | Fernando Alonso | Minardi-European | + 3 Laps | 21 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Engine | 10 | |
Ret | Luciano Burti | Prost-Acer | Engine | 16 | |
Ret | David Coulthard | McLaren-Mercedes | Suspension | 3 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Honda | Collision | 4 | |
Ret | Olivier Panis | BAR-Honda | Collision | 11 | |
DNQ | Tarso Marques | Minardi-European |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (84 điểm) 2/Coulthard (47 điểm) 3/Barrichello (34 điểm)