Nhật ký Formula 1 2001-GP nước Áo-David Coulthard chiến thắng
Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 6 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (36 điểm) 2/Coulthard (28 điểm) 3/Barrichello (14 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Montoya P3/ R.Schumacher P4/ Barrichello P7/ Coulthard Diễn biến chính của cuộc đua Xuất phát: Có tới 4 tay đua bị chết máy là Heidfeld, Hakkinen, Trulli và Frentzen. Trulli, Heidfeld và Hakkinen sau đó có thể sửa xe và chạy tiếp. Frentzen phải bỏ cuộc ngay lập tức. Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, M.Schumacher P3, Barrichello P4, Coulthard P5, Irvine P6, Verstappen P7, Raikkonen P8, Panis P9 Xe an toàn xuất hiện để dọn xe của Hakkinen L4/ Hết xe an toàn Hakkinen chạy được 1 vòng rồi bỏ cuộc. L5/ Verstappen vượt Irvine và Coulthard lên P5 Trulli va chạm với Rosa L6/ Raikkonen vượt Irvine lên P7 L7/ Panis vượt Irvine lên P8 L10/ R.Schumacher P2 hư thắng nên về gara bỏ cuộc Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Verstappen P4, Coulthard P5, Raikkonen P6, Panis P7 L14/ Trulli bị vẫn cờ đen vì lỗi chạy ra khỏi pitlane (khi sửa xe xong) khi chưa có đèn xanh L15/ Montoya và M.Schumacher chiến với nhau, cả 2 đều mất lái, tạo cơ hội cho các tay đua khác vượt lên Thứ tự: Barrichello P1, Verstappen P2, Coulthard P3, Raikkonen P4, Panis P5, M.Schumacher P6, Montoya P7 L23/ Verstappen P2 vào pit, ra pit P7 L25/ M.Schumacher vượt Panis lên P4 L28/ M.Schumacher vượt Raikkonen lên P3 Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, Raikkonen P4, Panis P5, Montoya P6, Verstappen P7 L38/ Montoya vượt Panis lên P5 L41/ Montoya hư xe, bỏ cuộc L44/ Panis P5 vào pit1, ra pit P6 L45/ Verstappen P5 vào pit2, ra pit P8 L47/ M.Schumacher P3 vào pit1 Raikkonen P4 vào pit1, pit rất lâu L48/ Barrichello P1 vào pit1 L50/ Coulthard P1 vào pit, ra pit P1, nhảy cóc thành công Barrichello Thứ tự: Coulthard P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, Raikkonen P4, Panis P5, Verstappen P6 L71/ Barrichello lnhường cho M.Schumacher ên P2 Kết quả cuộc đua (71 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 David Coulthard McLaren-Mercedes 1:27:45.927 7 10 2 Michael Schumacher Ferrari +2.190 […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 6 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (36 điểm) 2/Coulthard (28 điểm) 3/Barrichello (14 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Montoya
P3/ R.Schumacher
P4/ Barrichello
P7/ Coulthard
Diễn biến chính của cuộc đua
Xuất phát: Có tới 4 tay đua bị chết máy là Heidfeld, Hakkinen, Trulli và Frentzen. Trulli, Heidfeld và Hakkinen sau đó có thể sửa xe và chạy tiếp. Frentzen phải bỏ cuộc ngay lập tức.
Thứ tự: Montoya P1, R.Schumacher P2, M.Schumacher P3, Barrichello P4, Coulthard P5, Irvine P6, Verstappen P7, Raikkonen P8, Panis P9
Xe an toàn xuất hiện để dọn xe của Hakkinen
L4/ Hết xe an toàn
Hakkinen chạy được 1 vòng rồi bỏ cuộc.
L5/ Verstappen vượt Irvine và Coulthard lên P5
Trulli va chạm với Rosa
L6/ Raikkonen vượt Irvine lên P7
L7/ Panis vượt Irvine lên P8
L10/ R.Schumacher P2 hư thắng nên về gara bỏ cuộc
Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Verstappen P4, Coulthard P5, Raikkonen P6, Panis P7
L14/ Trulli bị vẫn cờ đen vì lỗi chạy ra khỏi pitlane (khi sửa xe xong) khi chưa có đèn xanh
L15/ Montoya và M.Schumacher chiến với nhau, cả 2 đều mất lái, tạo cơ hội cho các tay đua khác vượt lên
Thứ tự: Barrichello P1, Verstappen P2, Coulthard P3, Raikkonen P4, Panis P5, M.Schumacher P6, Montoya P7
L23/ Verstappen P2 vào pit, ra pit P7
L25/ M.Schumacher vượt Panis lên P4
L28/ M.Schumacher vượt Raikkonen lên P3
Thứ tự: Barrichello P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, Raikkonen P4, Panis P5, Montoya P6, Verstappen P7
L38/ Montoya vượt Panis lên P5
L41/ Montoya hư xe, bỏ cuộc
L44/ Panis P5 vào pit1, ra pit P6
L45/ Verstappen P5 vào pit2, ra pit P8
L47/ M.Schumacher P3 vào pit1
Raikkonen P4 vào pit1, pit rất lâu
L48/ Barrichello P1 vào pit1
L50/ Coulthard P1 vào pit, ra pit P1, nhảy cóc thành công Barrichello
Thứ tự: Coulthard P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, Raikkonen P4, Panis P5, Verstappen P6
L71/ Barrichello lnhường cho M.Schumacher ên P2
Kết quả cuộc đua (71 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | 1:27:45.927 | 7 | 10 |
2 | Michael Schumacher | Ferrari | +2.190 | 1 | 6 |
3 | Rubens Barrichello | Ferrari | +2.527 | 4 | 4 |
4 | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | +41.593 | 9 | 3 |
5 | Olivier Panis | BAR-Honda | +53.775 | 10 | 2 |
6 | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | +1 Lap | 16 | 1 |
7 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +1 Lap | 13 | |
8 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1 Lap | 12 | |
9 | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | +2 Laps | 6 | |
10 | Jean Alesi | Prost-Acer | +2 Laps | 20 | |
11 | Luciano Burti | Prost-Acer | +2 Laps | 17 | |
Ret | Jenson Button | Benetton-Renault | Engine/Spun off | 21 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Jaguar-Cosworth | Transmission | 14 | |
Ret | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | Hydraulics | 2 | |
Ret | Fernando Alonso | Minardi-European | Gearbox | 18 | |
Ret | Tarso Marques | Minardi-European | Gearbox | 22 | |
Ret | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | Hydraulics | 15 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Brakes | 3 | |
Ret | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | Engine | 19 | |
Ret | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | Transmission | 8 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Honda | Gearbox/Stalled | 11 | |
DSQ | Jarno Trulli | Jordan-Honda | Disqualified | 5 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (42 điểm) 2/Coulthard (38 điểm) 3/Barrichello (18 điểm)