Nhật ký Formula 1 2000-GP Brasil-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP Brasil 2000 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 2 của mùa giải -BXH tổng: 1/ M.Schumacher (10 điểm) 2/ Barrichello (6 điểm) 3/ R.Schumacher (4 điểm) -Đội Sauber không được đua vì không bảo đảm an toàn Kết quả phân hạng Pole/ Mika Hakkinen P2/ David Coulthard P3/ M.Schumacher P5/ […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Brasil 2000
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 2 của mùa giải
-BXH tổng: 1/ M.Schumacher (10 điểm) 2/ Barrichello (6 điểm) 3/ R.Schumacher (4 điểm)
-Đội Sauber không được đua vì không bảo đảm an toàn
Kết quả phân hạng
Pole/ Mika Hakkinen
P2/ David Coulthard
P3/ M.Schumacher
P5/ Giancarlo Fissichella
P7/ Heinz Harald Frentzen
Diễn biến cuộc đua chính
-Xuất phát: Không có sự cố lớn. Thứ tự 1/Hakkinen 2/M.Schumacher, 3/Coulthard 6/Fisichella 7/Frentzen
-L1/ M.Schumacher vượt Hakkinen lên P1, Barrichello vượt Coulthard lên P3
-L6/ Trulli vượt Frentzen lên P7
-L7/ Trulli vượt Fisichella lên P6
-L15/ Barrichello vượt Hakkinen lên P2, Trulli vượt Irvine lên P5
-L19/ M.Schumacher P1 vào pit 1, ra pit P3 . Thứ tự: 1/ Barrichello 2/ Hakkinen 3/ M.Schumacher
-L20/ Irvine mất lái tông rào bỏ cuộc
-L21/ Barrichello P1 vào pit 1, ra pit P4. Thứ tự: 1/ Hakkinen 2/ M.Schumacher 3/ Coulthard
-L26/ Barrichello hư xe bỏ cuộc
-L27/ Trulli P4 vào pit 1, ra pit P7
-L30/ Hakkinen hư xe bỏ cuộc. Thứ tự: 1/ M.Schumacher, 2/ Coulthard 3/ Jos Verstappen
4/ Fisichella 5/ Frentzen 6/ Trulli
-L35/ Jos Vertappen P3 vào pit. Thứ tự 1/ M.Schumacher 2/Coulthard 3/Fisichella
-L41/ Frentzen P5 vào pit 1, ra pit P7
-L43/ Coulthard P2 vào pit 1, ra pit vẫn P2
-L47/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit vẫn P1
Fisichella P3 vào pit 1, ra pit vẫn P3. Thứ tự: 1/ M.Schumacher 2/ Coulthard 3/ Fisichella 4/ Trulli 5/ Frentzen
-L58/ Trulli P4 vào pit2, ra pit P5
Button vượt Jos Verstappen lên P7
-Kết thúc: 1/ M.Schumacher 2/ Coulthard 3/ Fisichella
Kết quả chặng đua
Thứ tự | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:31:35.271 | 3 | 10 |
2 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +39.898 | 5 | 6 |
3 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | +42.268 | 7 | 4 |
4 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | +1:12.780 | 12 | 3 |
5 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | +1 Lap | 11 | 2 |
6 | Jenson Button | Williams-BMW | +1 Lap | 9 | 1 |
7 | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | +1 Lap | 14 | |
8 | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | +1 Lap | 16 | |
9 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +2 Laps | 8 | |
10 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | +2 Laps | 20 | |
Ret | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | Gearbox | 17 | |
Ret | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | Engine | 18 | |
Ret | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | Oil Pressure | 1 | |
Ret | Rubens Barrichello | Ferrari | Hydraulics | 4 | |
Ret | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | Spun off | 6 | |
Ret | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | Gearbox | 10 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Electrical | 15 | |
Ret | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Engine | 19 | |
Ret | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | Engine | 13 | |
DSQ | David Coulthard | McLaren-Mercedes | Disqualified (+4.302) | 2 | |
DNS | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | Safety Concerns | 0 | |
DNS | Mika Salo | Sauber-Petronas | Safety Concerns | 0 |
Thông tin sau cuộc đua
-Cánh trước của Coulthard phạm luật nên bị hủy kết quả, Fisichella được đôn lên P2, Frentzen đôn lên P3
-Button cũng được đôn lên P6 do đó đã ghi được điểm số đầu tiên trong sự nghiệp F1
-BXH: 1/ M.Schumacher (20 điểm) 2/ Fisichella (8 điểm) 3/ Barrichello (6 điểm)
#tonghop