Nhật ký Formula 1 2001-GP Brasil-David Coulthard chiến thắng
Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 3 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (20 điểm) 2/Barrichello và Coulthard (cùng 10 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ R.Schumacher P3/ Hakkinen P5/ Coulthard P9/ Heidfeld Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Hakkinen chết máy không thể xuất phát, bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Coulthard P3, Trulli P4, R.Schumacher P5, Frentzen P6, Heidfeld P9, Panis P13 Xe an toàn xuất hiện L3/ Hết xe an toàn Montoya vượt M.Schumacher lên P1 Barrichello tông vào R.Schumacher, Barrichello bỏ cuộc, R.Schumacher chạy tiếp Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Trulli P4, Frentzen P5, Villeneuve P6, Heidfeld P7, Panis P11, Fisichella P14 L8/ Panis lên P9, Fisichella lên P13 L9/ Panis vượt Raikkonen lên P8 L10/ Panis vượt Heidfeld lên P7 L12/ Villeneuve P6 vào pit sớm Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Trulli P4, Frentzen P5, Panis P6, Heidfeld P7, Fisichella P12 L15/ Panis vượt Frentzen lên P5 L20/ Panis vượt Trulli lên P4 L25/ M.Schumacher P2 vào pit, ra pit P5 L27/ M.Schumacher vượt Trulli lên P4 L28/ Panis P3 vào pit, ra pit P8 Thứ tự: Montoya P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, Trulli P4, Frentzen P5, Heldfeld P6, Panis P8, Fisichella P10 L36/ Trời sắp mưa L38/ Montoya P1 bị xe bắt vòng Verstappen tông từ phía sau. Cả hai phải bỏ cuộc Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Trulli P3, Frentzen P4, Heidfeld P5, Panis P6, Fisichella P8 L39/ Heidfeld P5 vào pit, ra pit P7 L40/ Coulthard P1 vào pit, ra pit P1 L41/ Fisichella P8 vào pit L42/ Frentzen P4 vào pit L43/ Trulli P3 vào pit, pit hơi lâu Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Panis P3, Heifdeld P4 Từ L45 đến L47/ Trời đổ mưa, các tay đua phải vào pit thay lốp mưa Sau khi các tay đua thay lốp mưa. Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Frentzen P3, Heidfeld P4, Trulli P5, Raikkonen P6, Irvine P7, Alesi P8, Panis P9, Fisichella P10 L48/ M.Schumacher mất lái nhưng vẫn giữ được P1 L49/ Coulthard vượt M.Schumacher lên P1 L50/ Trulli vượt Heidfeld lên P4 L52/ Irvine P7 mất lái, bỏ cuộc M.Schumacher cũng mất lái một lần nữa nhưng vẫn giữ được P2 Panis vượt Alesi lên P6 L55/ Raikkonen bỏ cuộc L60/ Heidfeld vượt Trulli lên P4 L63/ Frentzen hư xe bỏ cuộc L65/ Fisichella vượt Alesi lên P6 L66/ Panis vượt Trulli lên P4 Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Heidfeld P3, Panis P4, Trulli P5, Fisichella P6 Kết quả cuộc đua (71 vòng) Pos Driver Constructor […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 3 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (20 điểm) 2/Barrichello và Coulthard (cùng 10 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ R.Schumacher
P3/ Hakkinen
P5/ Coulthard
P9/ Heidfeld
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Hakkinen chết máy không thể xuất phát, bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Coulthard P3, Trulli P4, R.Schumacher P5, Frentzen P6, Heidfeld P9, Panis P13
Xe an toàn xuất hiện
L3/ Hết xe an toàn
Montoya vượt M.Schumacher lên P1
Barrichello tông vào R.Schumacher, Barrichello bỏ cuộc, R.Schumacher chạy tiếp
Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Trulli P4, Frentzen P5, Villeneuve P6, Heidfeld P7, Panis P11, Fisichella P14
L8/ Panis lên P9, Fisichella lên P13
L9/ Panis vượt Raikkonen lên P8
L10/ Panis vượt Heidfeld lên P7
L12/ Villeneuve P6 vào pit sớm
Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Trulli P4, Frentzen P5, Panis P6, Heidfeld P7, Fisichella P12
L15/ Panis vượt Frentzen lên P5
L20/ Panis vượt Trulli lên P4
L25/ M.Schumacher P2 vào pit, ra pit P5
L27/ M.Schumacher vượt Trulli lên P4
L28/ Panis P3 vào pit, ra pit P8
Thứ tự: Montoya P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, Trulli P4, Frentzen P5, Heldfeld P6, Panis P8, Fisichella P10
L36/ Trời sắp mưa
L38/ Montoya P1 bị xe bắt vòng Verstappen tông từ phía sau. Cả hai phải bỏ cuộc
Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Trulli P3, Frentzen P4, Heidfeld P5, Panis P6, Fisichella P8
L39/ Heidfeld P5 vào pit, ra pit P7
L40/ Coulthard P1 vào pit, ra pit P1
L41/ Fisichella P8 vào pit
L42/ Frentzen P4 vào pit
L43/ Trulli P3 vào pit, pit hơi lâu
Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Panis P3, Heifdeld P4
Từ L45 đến L47/ Trời đổ mưa, các tay đua phải vào pit thay lốp mưa
Sau khi các tay đua thay lốp mưa. Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Frentzen P3, Heidfeld P4, Trulli P5, Raikkonen P6, Irvine P7, Alesi P8, Panis P9, Fisichella P10
L48/ M.Schumacher mất lái nhưng vẫn giữ được P1
L49/ Coulthard vượt M.Schumacher lên P1
L50/ Trulli vượt Heidfeld lên P4
L52/ Irvine P7 mất lái, bỏ cuộc
M.Schumacher cũng mất lái một lần nữa nhưng vẫn giữ được P2
Panis vượt Alesi lên P6
L55/ Raikkonen bỏ cuộc
L60/ Heidfeld vượt Trulli lên P4
L63/ Frentzen hư xe bỏ cuộc
L65/ Fisichella vượt Alesi lên P6
L66/ Panis vượt Trulli lên P4
Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Heidfeld P3, Panis P4, Trulli P5, Fisichella P6
Kết quả cuộc đua (71 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | 1:39:00.834 | 5 | 10 |
2 | Michael Schumacher | Ferrari | +16.164 | 1 | 6 |
3 | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | +1 Lap | 9 | 4 |
4 | Olivier Panis | BAR-Honda | +1 Lap | 11 | 3 |
5 | Jarno Trulli | Jordan-Honda | +1 Lap | 7 | 2 |
6 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | +1 Lap | 18 | 1 |
7 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1 Lap | 12 | |
8 | Jean Alesi | Prost-Acer | +1 Lap | 15 | |
9 | Tarso Marques | Minardi-European | +3 Laps | 22 | |
10 | Jenson Button | Benetton-Renault | +7 Laps | 20 | |
11 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Honda | Electrical | 8 | |
Ret | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | Spun off/Tyre | 10 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Spun off | 2 | |
Ret | Gastón Mazzacane | Prost-Acer | Clutch | 21 | |
Ret | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | Spun off | 13 | |
Ret | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | Collision damage | 4 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | Collision | 17 | |
Ret | Luciano Burti | Jaguar-Cosworth | Engine | 14 | |
Ret | Fernando Alonso | Minardi-European | Electrical | 19 | |
Ret | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | Hydraulics | 16 | |
Ret | Rubens Barrichello | Ferrari | Collision/Spun off | 6 | |
Ret | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | Stalled/Gearbox | 3 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (26 điểm) 2/Coulthard (20 điểm) 3/Barrichello (10 điểm)