Nhật ký Formula 1 2000-GP Canada-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP Canada 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 8 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (46 điểm) 2/Coulthard (34 điểm) 3/Hakkinen (29 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Coulthard P3/ Barrichello P10/ Fisichella Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Irvine bị chết máy M.Schumacher P1, Coulthard P2, Villeneuve P3, […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Canada 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 8 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (46 điểm) 2/Coulthard (34 điểm) 3/Hakkinen (29 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Coulthard
P3/ Barrichello
P10/ Fisichella
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Irvine bị chết máy
M.Schumacher P1, Coulthard P2, Villeneuve P3, Barrichello P4, Hakkinen P5, Frentzen P6, Fisichella P10
L1/ De la Rosa vượt Frentzen lên P6
L6/ Fisichella bị Vestappen vượt, xuống P11
L13/ Coulthard P2 bị phạt dừng 10 giây vì lỗi chỉnh sửa xe không đúng quy định (15 giây trước khi chạy vòng formation lap) ra pit P10
Thứ tự: M.Schumacher P1, Villeneuve P2, Barrichello P3, Hakkinen P4, De la Rosa P5, Frentzen P6, Coulthard P10, Fisichella P11
L20/ De la Rosa P5 vào pit1, xuống P15.
L23/ Coulthard mất lái lao ra ngoài.
L24/ Barrichello vượt Villeneuve lên P2
Verstappen P8 vào pit1.
L27/ Trulli vượt Frentzen lên P5
L31/ Frentzen P6 bỏ cuộc
L33/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P2
Hakkinen vượt Villeneuve lên P3
Thứ tự: Barrichello P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3
L34/ Heifeld bị cháy động cơ khi vừa ra pit
Trulli mất lái, bị Fisichella vượt
L38/ Trulli P7 vào pit1
L42/ Hakkinen P3 vào pit1
Thứ tự: Barrichello P1, M.Schumacher P2, Villeneuve P3, Zonta P4, Fisichella P5
L43/ Barrichello P1 vào pit1, ra pit
Zonta P4 vào pit1
Coulthard vào pit1
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Villeneuve P3, Fisichella P4
L44/ Villeneuve P3 vào pit1
Fisichella P4 vào pit1, ra pit P4
Trời bắt đầu có mưa, các tay đua vào thay lốp mưa
L45/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P1
Barrichello P2 vào pit2, ra pit P4
Villeneuve P5 vào pit2, ra pit P7
Trulli P6 vào pit 2, ra it P5
L46/ Hakkinen P2 vào pit2, ra pit P4
Thứ tự: M.Schumacher P1, Fisichella P2, Barrichello P3, Hakkinen P4, Trulli P5, Wurz P6
L47/ Barrichello vượt Fisichella lên P2
L48/ M.Schumacher có pha mất lái nhưng không bị ai vượt
Các vòng cuối Verstappen vượt Villeneuve, Wurz và Trulli để lên P5
L64/ Villeneuve va chạm với R.Schumacher, cả 2 phải bỏ cuộc nhưng không có xe an toàn
L68/ Coulthard va chạm với Wurz, cả 2 đều chạy tiếp
Kết thúc: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Fisichella P3
Kết quả cuộc đua (69 vòng)
Pos | No | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | 3 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:41:12.313 | 1 | 10 |
2 | 4 | Rubens Barrichello | Ferrari | +0.174 | 3 | 6 |
3 | 11 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +15.365 | 10 | 4 |
4 | 1 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | +18.561 | 4 | 3 |
5 | 19 | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | +52.208 | 13 | 2 |
6 | 6 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | +1:01.687 | 7 | 1 |
7 | 2 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +1:02.216 | 2 | |
8 | 23 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +1:10.455 | 8 | |
9 | 12 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | +1:19.899 | 14 | |
10 | 16 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | +1:54.544 | 19 | |
11 | 10 | Jenson Button | Williams-BMW | +1 Lap | 18 | |
12 | 21 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | +1 Lap | 22 | |
13 | 7 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +3 Laps | 16 | |
14 | 9 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Collision | 12 | |
15 | 22 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | Collision | 6 | |
16 | 20 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | Spun off | 20 | |
Ret | 18 | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Collision | 9 | |
Ret | 17 | Mika Salo | Sauber-Petronas | Electrical | 15 | |
Ret | 14 | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Electrical | 17 | |
Ret | 15 | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Engine | 21 | |
Ret | 5 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | Brakes | 5 | |
Ret | 8 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | Gearbox | 11 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Coulthard (34 điểm) 3/Hakkinen (32 điểm)