Nhật ký Formula 1 2001-GP Canada-Ralf Schumacher chiến thắng
Kết quả chặng đua xe F1 GP Canada 2001 ở trường đua Gilles Villeneuve, Ralf Schumacher giành chiến thắng - Thể thao tốc độ
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Kết quả chặng đua xe F1 GP Canada 2001 ở trường đua Gilles Villeneuve, Ralf Schumacher giành chiến thắng – Thể thao tốc độ
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 8 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (52 điểm) 2/Coulthard (40 điểm) 3/Barrichello (24 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ R.Schumacher
P3/ Coulthard
P8/ Hakkinen
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Fisichella va chạm với đồng đội Button phải bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Coulthard P3, Barrichello P4, Trulli P5, Panis P6, Verstappen P7, Raikkonen P8, Hakkinen P10, Rosa P14,
L2/ Irvine va chạm với Heidfeld, cả 2 phải bỏ cuộc
L4/ Barrichello vượt Coulthard lên P3
Rosa lên P12
Alesi lên P16
L7/ Barrichello P3 mất lái khi đang tấn công R.Schumacher, nên bị rơi xuống P14
Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Coulthard P3, Trulli P4, Panis P5, Verstappen P6, Raikkonen P7, Hakkinen P9, Rosa P11, Barrichello P14, Alesi P16
L8/ Button bị phạt dừng 10 giây trong pitlane do xuất phát sớm
L12/ Barrichello vươn lên P11
Alesi lên P14
L20/ Barrichello va chạm với Montoya, cả 2 đều phải cỏ cuộc
Xe an toàn xuất hiện
Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Coulthard P3, Trulli P4, Panis P5, Verstappen P6, Raikkonen P7, Hakkinen P9, Rosa P10, Alesi P12
L24/ Hết xe an toàn
Verstappen P6 vào pit, ra pit P15
L30/ Rosa P10 vào pit
L36/ Panis P5 vào pit
Zonta P7 vào pit
L37/ Panis vào pit bỏ cuộc
L38/ Trulli P4 vào pit
L39/ Raikkonen P5 vào pit
L41/ Alesi P5 vào pit
L42/ Coulthard P3 vào pit
L46/ M.Schumacher P1 vào pit
Thứ tự: R.Schumacher P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3, Verstappen P4, Coulthard P5, Rosa P6, Trulli P7, Raikkonen P8, Alesi P9
L47/ Verstappen P4 vào pit2
L49/ Hakkinen P3 vào pit, ra pit P3
L51/ R.Schumacher P1 vào pit, ra pit P1 nhảy cóc thành công M.Schumacher
L52/ Rosa P5 vào pit2
L53/ Coulthard cháy máy bỏ cuộc
Thứ tự: R.Schumacher P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3, Trulli P4, Raikkonen P5, Alesi P6, Verstappen P7, Rosa P8
L63/ Trulli P4 hỏng thắng bỏ cuộc
L65/ Verstappen P6 hỏng thắng bỏ cuộc
Kết quả cuộc đua (69 vòng)
Pos | No. | Driver | Constructor | Laps | Time/Retired | Grid | Points |
1 | 5 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | 69 | 1:34:31.522 | 2 | 10 |
2 | 1 | Michael Schumacher | Ferrari | 69 | +20.235 | 1 | 6 |
3 | 3 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 69 | +40.672 | 8 | 4 |
4 | 17 | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | 69 | +1:08.116 | 7 | 3 |
5 | 22 | Jean Alesi | Prost-Acer | 69 | +1:10.435 | 16 | 2 |
6 | 19 | Pedro de la Rosa | Jaguar-Cosworth | 68 | +1 Lap | 14 | 1 |
7 | 11 | Ricardo Zonta | Jordan-Honda | 68 | +1 Lap | 12 | |
8 | 23 | Luciano Burti | Prost-Acer | 68 | +1 Lap | 19 | |
9 | 20 | Tarso Marques | Minardi-European | 66 | +3 Laps | 21 | |
10 | 14 | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | 65 | Brakes | 13 | |
11 | 12 | Jarno Trulli | Jordan-Honda | 63 | Brakes | 4 | |
Ret | 4 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | 54 | Engine | 3 | |
Ret | 9 | Olivier Panis | BAR-Honda | 38 | Brakes | 6 | |
Ret | 10 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | 34 | Driveshaft | 9 | |
Ret | 15 | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | 24 | Engine | 17 | |
Ret | 6 | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | 19 | Accident | 10 | |
Ret | 2 | Rubens Barrichello | Ferrari | 19 | Spun off | 5 | |
Ret | 8 | Jenson Button | Benetton-Renault | 17 | Oil Leak | 20 | |
Ret | 21 | Fernando Alonso | Minardi-European | 7 | Transmission | 22 | |
Ret | 16 | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | 1 | Collision | 11 | |
Ret | 18 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | 1 | Collision | 15 | |
Ret | 7 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | 0 | Collision | 18 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (58 điểm) 2/Coulthard (40 điểm) 3/Barrichello (24 điểm)