Nhật ký Formula 1 2000-GP Châu Âu-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP Châu Âu 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 6 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (36 điểm) 2/Hakkinen (22 điểm) 3/Coulthard (20 điểm) Kết quả phân hạng Pole: David Coulthard P2/ M.Schumacher P3/ Mika Hakkinen Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Trulli va chạm phải bỏ cuộc. Hakkinen P1, M.Schumacher […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Châu Âu 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 6 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (36 điểm) 2/Hakkinen (22 điểm) 3/Coulthard (20 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole: David Coulthard
P2/ M.Schumacher
P3/ Mika Hakkinen
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Trulli va chạm phải bỏ cuộc. Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Barrichello P4, Villeneuve P5, R.Schumacher P6
L4/ Fisichella vượt R.Schumacher lên P6
L6/ De la Rosa vượt R.Schumacher lên P7
L9/ Fisichella vượt Villeneuve lên P5
L11/ M.Schumacher vượt Hakkinen lên P1
Trời bắt đầu mưa, nhiều xe bị trượt
L12/ Barrichello vượt Coulthard lên P3
L15/ Coulthard P4 vào pit 1, De La Rosa P7 vào pit1
L16/ M.Schumacher P1 vào pit1, Hakkinen P2 vào pit1, Fisichella P4 vào pit1
Thứ tự: Barrichello P1, R.Schumacher P2, Button P3, M.Schumacher P5, Coulthard P6, Barrichello P9
L17/ Barrichello P1 vào pit1, R.Schumacher P2 vào pit
Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Button P3, Hakkinen P4, De la Rosa P5, Fisichella P6
L18/ Button P3 vào pit1
L20/ Fisichella vượt De la Rosa lên P4
L21/ Hakkinen vượt Coulthard lên P2
Barrichello vượt Verstappen lên P7
L23/ Barrichello vượt Irvine lên P6
L24/ Barichello vượt De la Rosa lên P5
L29/ R.Schumacher và Irvine quệt đuôi vào nhau
L30/ Verstappen dừng xe ở bên đường nhưng không có xe an toàn
L31/ Barrichello vượt Fisichella lên P4
L34/ Barrichello P4 vào pit2, ra pit P6
L35/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P2. Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3
L40/ Fisichella P4 vào pit2, ra pit P6
L44/ Hakkinen P1 vào pit2, ra pit P2. Coulthard P3 vào pit2 ra pit P5
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, De la Rosa P3, Barrichello P4, Coulthard P5, Fisichella P6
L46/ De la Rosa P3 vào pit2, ra pit P6.
L52/ Barrichello P3 vào pit3, ra pit P4. Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Coulthard P3, Barrichello P4, Fisichella P5, De la Rosa P6
L61/ M.Schumacher bắt vòng Coulthard P3
Kết thúc:M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Coulthard P3, Barrichello P4, Fisichella P5, De la Rosa P6
Kết quả cuộc đua
Pos | No | Driver | Constructor | Laps | Time/Retired | Grid | Points |
1 | 3 | Michael Schumacher | Ferrari | 67 | 1:42:00.307 | 2 | 10 |
2 | 1 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 67 | +13.822 | 3 | 6 |
3 | 2 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | 66 | +1 Lap | 1 | 4 |
4 | 4 | Rubens Barrichello | Ferrari | 66 | +1 Lap | 4 | 3 |
5 | 11 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | 66 | +1 Lap | 7 | 2 |
6 | 18 | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | 66 | +1 Lap | 12 | 1 |
7 | 16 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | 65 | +2 Laps | 15 | |
8 | 21 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | 65 | +2 Laps | 21 | |
9 | 14 | Jean Alesi | Prost-Peugeot | 65 | +2 Laps | 17 | |
10 | 10 | Jenson Button | Williams-BMW | 62 | Electrical | 11 | |
11 | 8 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | 61 | Collision | 16 | |
12 | 12 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | 61 | Collision | 14 | |
Ret | 23 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | 51 | Spun off | 18 | |
Ret | 20 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | 47 | Throttle | 20 | |
Ret | 22 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | 46 | Engine | 9 | |
Ret | 7 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | 29 | Collision/Rear wing | 8 | |
Ret | 19 | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | 29 | Spun off/Accident | 13 | |
Ret | 9 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | 29 | Collision/Rear wing | 5 | |
Ret | 17 | Mika Salo | Sauber-Petronas | 27 | Halfshaft | 19 | |
Ret | 5 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | 2 | Engine | 10 | |
Ret | 6 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | 0 | Collision | 6 | |
EX | 15 | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Excluded | — |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (46 điểm) 2/Hakkinen (28 điểm) 3/Coulthard (24 điểm)
#tonghop