Nhật ký Formula 1 2000-GP Italia-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP Italia 2000 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 14 của mùa giải -BXH: 1/Hakkinen (74 điểm) 2/M.Schumacher (68 điểm) 3/Coulthard (61 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Barrichello P3/ Hakkinen P7/ R.Schumacher Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Irvine va chạm với Salo rồi tông rào ở góc […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Italia 2000
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 14 của mùa giải
-BXH: 1/Hakkinen (74 điểm) 2/M.Schumacher (68 điểm) 3/Coulthard (61 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Barrichello
P3/ Hakkinen
P7/ R.Schumacher
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Irvine va chạm với Salo rồi tông rào ở góc cua số 1. Salo Vẫn đua tiếp.
Sau đó 6 tay đua Barrichello, Coulthard, Trulli, Frentzen, Rosa và Herbert đã va chạm liên hoàn ở góc chicane. Họ phải bỏ cuộc.
Một chiếc bánh xe bị văng trúng và làm thiệt mạng một nhân viên đường đua tên Paolo Gislimberti.
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Villeneuve P3, R.Schumacher P4, Fisichella P5, Button P6, Wurz P7, Verstappen P8
Xe an toàn xuất hiện
Zonta vào pit1
L11/ Hết xe an toàn
Ngay lập tức R.Schumacher Fisichella và Button đã tấn công Villeneuve.
Button bị mất lái bị quệt vào tường phải bỏ cuộc.
Verstappen tận dụng cơ hội vượt cả Wurz và Button lên P6
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Villeneuve P3, R.Schumacher P4, Fisichella P5, Verstappen P6,
L14/ Zonta vượt Wurz lên P7
L15/ Verstappen vượt Fisichella lên P5
VilleneuveP3 hư xe bỏ cuộc
L16/ Zonta vượt Fisichella lên P5
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3, Verstappen P4, Zonta P5, Fisichella P6
Heifeld bị xoay tròn dừng ngày giữa đường nhưng không có xe an toàn
Verstappen vượt R.Schumacher lên P3
L17/ Zonta vượt R.Schumacher lên P4
L21/ Zonta vượt Verstappen lên p3
L23/ Zonta P3 vào pit2, ra pit P12
L24/ Salo vượt Wurz lên P6
L25/ Zonta vượt Alesi lên P11
L26/ Zonta vượt Diniz lên P10
L27/ Salo P6 vào pit, ra pit P10
Zonta vượt lên P7
L32/ Verstappen P3 vào pit, ra pit P8
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3, Fisichella P4, Wurz P5, Zonta P6
L38/ Zonta P6 vào pit3
L40/ M.Schumacher P1 vào pit1
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, R.Schumacher P3, Fisichella P4, Wurz P5, Verstappen P6
L42/ Hakkinen P1 vào pit 1, ra pit P2
L43/ Wurz P5 vào pit
L44/ R.Schumacher P3 vào pit1
Fisichella P4 vào pit1, chiếc xe gặp trục trặn nêni mất rất nhiều thời gian, ra pit P11
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3, Verstappen P4, Wurz P5, Zonta P6
Kết quả cuộc đua (53 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:27:31.638 | 1 | 10 |
2 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | +3.810 | 3 | 6 |
3 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | +52.432 | 7 | 4 |
4 | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | +59.938 | 11 | 3 |
5 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | +1:07.426 | 13 | 2 |
6 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +1:09.292 | 17 | 1 |
7 | Mika Salo | Sauber-Petronas | +1 Lap | 15 | |
8 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | +1 Lap | 16 | |
9 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | +1 Lap | 21 | |
10 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | +1 Lap | 22 | |
11 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +1 Lap | 9 | |
12 | Jean Alesi | Prost-Peugeot | +2 Laps | 19 | |
Ret | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Spun off | 20 | |
Ret | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | Electrical | 4 | |
Ret | Jenson Button | Williams-BMW | Accident | 12 | |
Ret | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | Collision damage | 18 | |
Ret | Rubens Barrichello | Ferrari | Collision | 2 | |
Ret | David Coulthard | McLaren-Mercedes | Collision | 5 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | Collision | 6 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | Collision | 8 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Collision | 10 | |
Ret | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | Spun off | 14 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/Hakkinen (80 điểm) 2/M.Schumacher (78 điểm) 3/Coulthard (61 điểm)