Nhật ký Formula 1 2000-GP Nhật Bản-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP Nhật Bản 2000 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 16 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (88 điểm) 2/Hakkinen (80 điểm) 3/Coulthard (63 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Hakkinen P3/ Coulthard Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có tai nạn nào Thứ tự: Hakkinen P2, Schumacher P2, […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Nhật Bản 2000
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 16 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (88 điểm) 2/Hakkinen (80 điểm) 3/Coulthard (63 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Hakkinen
P3/ Coulthard
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có tai nạn nào
Thứ tự: Hakkinen P2, Schumacher P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Irvine P5, Barrichello P6, Button P7, Herbert P8, Villeneuve P9
L8/ Villeneuve vượt Herbert lên P8
L16/ Irvine P5 vào pit1, ra pit P10
L18/ Herbert P8 vào pit1
L19/ R.Schumacher P4 vào pit1
Villeneuve P7 vào pit1
L20/ Alesi hỏng xe dừng ở giữa đường nhưng các nhân viên nhanh chóng đẩy xe vào nên không có xe an toàn
Barichello P4 vào pit1
Button P5 vào pit1
L23/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P3
L24/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3
L25/ Coulthard P1 vào pit, ra pit P3
Thứ tự: Hakkinen P1, Schumacher P2, Coulthard P3, Barrichello P4, R.Schumacher P5, Button P6, Irvine P7, Villeneuve P8
L26/ Villeneuve vượt Irvine lên P7
L31/ Button vượt R.Schumacher lên P5
L36/ R.Schumacher P6 vào pit2, ra pit P7
L37/ Hakkinen P1 vào pit2, ra pit P2
Trời đổ mưa nhỏ
L38/ Barrichello P4 vào pit2
Button P5 vào pit2
L39/ Coulthard P3 vào pit2
L40/ M.Schumacher P1 vào pit2, nhảy cóc thành công Hakkinen
Wurz hư xe dừng ở giữa đường, các nhân viên đẩy vào kịp, không có xe an toàn
Thứ tự: M.Schumacher p1, Hakkinen P2, Coulthard P3, Barrichello P4, Button P5, Villeneuve P6
Kết quả cuộc đua (53 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:29:53.435 | 1 | 10 |
2 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | +1.837 | 2 | 6 |
3 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +1:09.914 | 3 | 4 |
4 | Rubens Barrichello | Ferrari | +1:19.191 | 4 | 3 |
5 | Jenson Button | Williams-BMW | +1:25.694 | 5 | 2 |
6 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1 Lap | 9 | 1 |
7 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | +1 Lap | 10 | |
8 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +1 Lap | 7 | |
9 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +1 Lap | 18 | |
10 | Mika Salo | Sauber-Petronas | +1 Lap | 19 | |
11 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | +1 Lap | 20 | |
12 | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | +1 Lap | 13 | |
13 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | +1 Lap | 15 | |
14 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +1 Lap | 12 | |
15 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | +2 Laps | 22 | |
Ret | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | Engine | 21 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Spun off | 6 | |
Ret | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Suspension | 16 | |
Ret | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | Spun off | 11 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | Hydraulics | 8 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Engine | 17 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | Electrical | 14 |
Thông tin sau cuộc đua
-M.Schumacher chính thức lên ngôi vô địch F1 lần thứ 3 trước một chặng đua.
-BXH: Vô địch/M.Schumacher (98 điểm) 2/Hakkinen (86 điểm) 3/Coulthard (67 điểm)