Nhật ký Formula 1 2001-GP Tây Ban Nha-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP Tây Ban Nha 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 5 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (26 điểm) 2/Coulthard (26 điểm) 3/Barrichello (14 điểm) Coulthard bằng điểm số với M.Schumacher nhưng xếp sau do thua chỉ số phụ. Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Hakkinen P3/ Coulthard P7/ Villeneuve P12/ Montoya Diễn biến cuộc đua Ở vòng khởi động, Coulthard bị chết máy phải sửa nên bị phạt từ P3 phải xuất phát cuối cùng Xuất phát: Không có sự cố lớn nào Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Trulli P5, Montoya P6, Villeneuve P7, Heidfeld P8, Coulthard P22 L1/ Coulthard P22 vào pit, ra pit cuối cùng L6/ Rosa va chạm với Frentzen, cả 2 phải bỏ cuộc Coulthard vượt lên P19 L20/ Coulthard vượt lên P14 R.Schumacher P4 hỏng thắng, bỏ cuộc L21/ Trulli P4 vào pit Montoya P5 vào pit, Montoya nhảy cóc Trulli Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Barrichello P3, Villeneuve P4, Heidfeld P5, Irvine P6, Montoya P9, Trulli P11, Coulthard P13 L23/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3 Villeneuve P4 vào pit, ra pit P5 L25/ Barrichello P2 vào pit, ra pit P3 Heidfeld P4 vào pit, ra pit P7 L28/ Hakkinen P1 vào pit, ra pit P2 Thứ tự sau khi các tay đua vào pit: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Barrichello P3, Montoya P4, Villeneuve P5, Trulli P6, Heidfeld P7, Coulthard P8 L29/ Coulthard P8 vào pit, ra pit P11 L39/ Coulthard lên P9 Heidfeld P7 vào pit2 L40/ Trulli P6 vào pit2 L41/ Montoya P4 vào pit2 Villeneuve P5 vào pit2 L43/ M.Schumacher P1 vào pit2 L44/ Barrichello P2 vào pit2 Coulthard P9 vào pit3 Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Montoya P4, Villeneuve P5, Trulli P6, Heidfeld P7, Coulthard P10 L49/ Barrichello có dấu hiệu hư xe. Chạy về gara Barrichello P3 vào pit3, sau đó phải trở về gara bỏ cuộc Irvine cháy máy P8 bỏ cuộc L50/ Hakkinen P1 vào pit2, nhảy cóc thàng công M.Schumacher để ra pit P1 Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Montoya P3, Villenevue P4, Trulli P5, Heidfeld P6, Coulthard P7 L61/ Coulthard vượt Heidfeld lên P6 L65/ Hakkinen P1 cháy động cơ phải bỏ cuộc Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Villeneuve P3, Trulli P4, Coulthard P5, Heidfeld P6 Kết quả cuộc đua (65 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid Points 1 […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Tây Ban Nha 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 5 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (26 điểm) 2/Coulthard (26 điểm) 3/Barrichello (14 điểm)
Coulthard bằng điểm số với M.Schumacher nhưng xếp sau do thua chỉ số phụ.
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Hakkinen
P3/ Coulthard
P7/ Villeneuve
P12/ Montoya
Diễn biến cuộc đua
Ở vòng khởi động, Coulthard bị chết máy phải sửa nên bị phạt từ P3 phải xuất phát cuối cùng
Xuất phát: Không có sự cố lớn nào
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Trulli P5, Montoya P6, Villeneuve P7, Heidfeld P8, Coulthard P22
L1/ Coulthard P22 vào pit, ra pit cuối cùng
L6/ Rosa va chạm với Frentzen, cả 2 phải bỏ cuộc
Coulthard vượt lên P19
L20/ Coulthard vượt lên P14
R.Schumacher P4 hỏng thắng, bỏ cuộc
L21/ Trulli P4 vào pit
Montoya P5 vào pit, Montoya nhảy cóc Trulli
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Barrichello P3, Villeneuve P4, Heidfeld P5, Irvine P6, Montoya P9, Trulli P11, Coulthard P13
L23/ M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3
Villeneuve P4 vào pit, ra pit P5
L25/ Barrichello P2 vào pit, ra pit P3
Heidfeld P4 vào pit, ra pit P7
L28/ Hakkinen P1 vào pit, ra pit P2
Thứ tự sau khi các tay đua vào pit: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Barrichello P3, Montoya P4, Villeneuve P5, Trulli P6, Heidfeld P7, Coulthard P8
L29/ Coulthard P8 vào pit, ra pit P11
L39/ Coulthard lên P9
Heidfeld P7 vào pit2
L40/ Trulli P6 vào pit2
L41/ Montoya P4 vào pit2
Villeneuve P5 vào pit2
L43/ M.Schumacher P1 vào pit2
L44/ Barrichello P2 vào pit2
Coulthard P9 vào pit3
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Montoya P4, Villeneuve P5, Trulli P6, Heidfeld P7, Coulthard P10
L49/ Barrichello có dấu hiệu hư xe. Chạy về gara
Barrichello P3 vào pit3, sau đó phải trở về gara bỏ cuộc
Irvine cháy máy P8 bỏ cuộc
L50/ Hakkinen P1 vào pit2, nhảy cóc thàng công M.Schumacher để ra pit P1
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Montoya P3, Villenevue P4, Trulli P5, Heidfeld P6, Coulthard P7
L61/ Coulthard vượt Heidfeld lên P6
L65/ Hakkinen P1 cháy động cơ phải bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Villeneuve P3, Trulli P4, Coulthard P5, Heidfeld P6
Kết quả cuộc đua (65 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:31:03.305 | 1 | 10 |
2 | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | +40.738 | 12 | 6 |
3 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +49.626 | 7 | 4 |
4 | Jarno Trulli | Jordan-Honda | +51.253 | 6 | 3 |
5 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +51.616 | 3 | 2 |
6 | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | +1:01.893 | 10 | 1 |
7 | Olivier Panis | BAR-Honda | +1:04.977 | 11 | |
8 | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | +1:19.808 | 9 | |
9 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | Clutch/Engine | 2 | |
10 | Jean Alesi | Prost-Acer | +1 Lap | 15 | |
11 | Luciano Burti | Prost-Acer | +1 Lap | 14 | |
12 | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | +2 Laps | 17 | |
13 | Fernando Alonso | Minardi-European | +2 Laps | 18 | |
14 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | +2 Laps | 19 | |
15 | Jenson Button | Benetton-Renault | +3 Laps | 21 | |
16 | Tarso Marques | Minardi-European | +3 Laps | 22 | |
Ret | Rubens Barrichello | Ferrari | Suspension | 4 | |
Ret | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | Engine | 13 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Brakes/Spun off | 5 | |
Ret | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | Fuel Pressure | 16 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Jaguar-Cosworth | Collision | 20 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Honda | Collision | 8 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (36 điểm) 2/Coulthard (28 điểm) 3/Barrichello (14 điểm)