Marrakesh ePrix 2018: Sebastian Buemi giành pole
Lần đầu tiên kể từ chặng đua Formula E ở Paris năm ngoái, Sebastian Buemi có được vị trí xuất phát đầu tiên. Chặng đua Marrakesh ePrix là giải đua xe một chỗ ngồi (single seater) đầu tiên được tổ chức trong năm 2018. Giải đua được tổ chức đường đua dài 2,97km ở thành […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Lần đầu tiên kể từ chặng đua Formula E ở Paris năm ngoái, Sebastian Buemi có được vị trí xuất phát đầu tiên.
Chặng đua Marrakesh ePrix là giải đua xe một chỗ ngồi (single seater) đầu tiên được tổ chức trong năm 2018. Giải đua được tổ chức đường đua dài 2,97km ở thành phố Marrakesh của Ma Roc.
Tay đua của đội DAMS-Sebastian Buemi là người nhanh nhất trong phần chạy Super Pole dành cho 5 tay đua nhanh nhất ở vòng loại. Thành tích của anh là 1m20.355s. Như vậy Buemi đã giành thêm được 3 điểm cho tay đua giành pole (Formula E thưởng 3 điểm cho tay đua giành pole và 1 điểm cho tay đua fastest lap).
4 tay đua còn lại vào được vòng Super pole là Sam Bird (P2), Felix Rosenqvist (P3), Jose Maria Lopez (P4) và đương kim vô địch Formula E-Lucas di Grassi (P5).
Đây là chặng đua thứ 3 của mùa giải 2017-2018. Hai chặng đua đầu tiên đều được tổ chức ở HongKong theo cách thức Race 1 và Race 2. Tay đua đang tạm dẫn đầu trên BXH là Sam Bird với 35 điểm. Còn Buemi mới chỉ có 1 điểm.
Kết quả phân hạng:
Stt. | Tay đua |
Đội đua |
Thời gian |
K/C |
1 | Sébastien Buemi | DAMS | 1’20.355 | |
2 | Sam Bird | Virgin Racing | 1’20.615 | 0.260 |
3 | Felix Rosenqvist | Mahindra Racing | 1’21.196 | 0.841 |
4 | Jose Maria Lopez | Dragon Racing | 1’21.369 | 1.014 |
5 | Lucas di Grassi | Team Abt | 1’21.444 | 1.089 |
Super Pole cut-off – 1’20.563 | ||||
6 | Alex Lynn | Virgin Racing | 1’20.567 | 0.452 |
7 | Nelson Piquet Jr. | Jaguar Racing | 1’20.585 | 0.470 |
8 | Daniel Abt | Team Abt | 1’20.605 | 0.490 |
9 | Mitch Evans | Jaguar Racing | 1’20.690 | 0.575 |
10 | Oliver Turvey | NIO Formula E Team | 1’20.748 | 0.633 |
11 | Luca Filippi | NIO Formula E Team | 1’20.804 | 0.689 |
12 | Tom Blomqvist | Andretti Autosport | 1’20.870 | 0.755 |
13 | Jean-Eric Vergne | Techeetah | 1’20.906 | 0.791 |
14 | Maro Engel | Venturi | 1’20.920 | 0.805 |
15 | Nicolas Prost | DAMS | 1’20.937 | 0.822 |
16 | Jérôme d’Ambrosio | Dragon Racing | 1’21.176 | 1.061 |
17 | Andre Lotterer | Techeetah | 1’21.222 | 1.107 |
18 | Nick Heidfeld | Mahindra Racing | 1’28.671 | 8.556 |
19 | Antonio Felix da Costa | Andretti Autosport | 1’36.167 | 16.052 |
20 | Edoardo Mortara | Venturi | 1’36.733 | 16.618 |
#cungtuy