Nhật ký MotoGP 2000-GP nước Úc-Max Biaggi chiến thắng
Nhật ký MotoGP nước Úc 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua cuối cùng (thứ 16) của mùa giải -Roberts đã vô địch từ 2 chặng trước -BXH: vô địch/Roberts (249 điểm) 2/Rossi (193 điểm) 3/Checa (155 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Williams P2/ Barros P3/ Laconi P5/ Capirossi P8/ Rossi P12/ Biaggi […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký MotoGP nước Úc 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua cuối cùng (thứ 16) của mùa giải
-Roberts đã vô địch từ 2 chặng trước
-BXH: vô địch/Roberts (249 điểm) 2/Rossi (193 điểm) 3/Checa (155 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Williams
P2/ Barros
P3/ Laconi
P5/ Capirossi
P8/ Rossi
P12/ Biaggi
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Laconi P1, Checa P2, Capirossi P3, Abe P4, Roberts P5, Biaggi P8, Rossi P9
L1/ Checa vượt Laconi lên P1. Nhưng ngay sau đó lại bị ngã xe.
Thứ tự: Laconi P1, Capirossi P2, Abe P3
L2/ Capirossi vượt Laconi lên P1, sau đó bị Laconi vượt lại
Rossi vượt Biaggi McCoy và Roberts lên P5
Barros vượt Abe lên P3
L3/ Roberts và Biaggi vượt McCoy lên P6 và P7
Barros vượt Capirossi lên P2
Thứ tự: Laconi P1, Barros P2, Capirossi P3
L4/ Capirossi vượt Barros lên P2
Rossi vượt Abe lên P4, sau đó bị Abe vượt lại
Capirossi vượt Laconi lên P1
Biaggi và McCoy vượt Roberts lên P6 và P7
Thứ tự: Capirossi P1, Laconi P2, Barros P3
L5/ Barros vượt Laconi lên P2
McCoy vượt Biaggi lên P5
L6/ Capirossi cua lỗi, bị cả Barros và Laconi vượt qua, sau đó vượt lại được Laconi
Thứ tự: Barros P1, Capirossi P2, Laconi P3
Rossi vượt Abe lên P4
L7/ Laconi vượt Capirossi lên P2
McCoy vượt Abe lên P5
L8/ Capirossi và Rossi vượt Laconi lên P2 và P3
Thứ tự: Barros P1, Capirossi P2, Rossi P3
Biaggi vượt Abe lên P6
L9/ Rosi bị Laconi và McCoy vượt nên tụt xuống P5
Thứ tự: Barros P1, Capirossi P2, Laconi P3, McCoy P4, Rossi P5, Biaggi P6
L10/ Capirossi vượt Barros lên P1. McCoy mất lái suýt bị té
Thứ tự: Capirossi P1, Barros P2, Laconi P3, Rossi P4, McCoy P5, Biaggi P6
L11/ Barros vượt Capirossi lên P1
McCoy vượt Rossi lên P4
Laconi vượt Capirossi lên P2
L12/ McCoy vượt Capirossi lên P3
L13/ Laconi vượt Barros lên P1
Thứ tự: Laconi P1, Barros P2, McCoy P3
Barros sau đó liên tục chiến với Laconi
Lúc này Biaggi vượt Rossi và Capirossi để lên P4
L14/ Top đầu tiếp tục chiến ở vạch đích
Thứ tự: Barros P1, Capirossi vượt lên P2, Biaggi P3, Laconi P4, Rossi P5, McCoy P6
Biaggi vượt Capirossi lên P2
L15/ Capirossi và Biaggi vượt Barros lên P1 và P2
Laconi vượt cả Barros, Biaggi và Capirossi để lên P1
Thứ tự: Laconi P1, Capirossi P2, Biaggi P3
L16/ Biaggi và Capirossi vượt Laconi lên P1 và P2
Thứ tự: Biaggi P1, Capirossi P2, Laconi P3
McCoy vượt Rossi lên P5
Barros mất lái bị tụt sâu, McCoy lên P4, Rossi lên P5
L17/ Capirossi vượt Biaggi lên P1
Rossi vượt McCoy lên P4
L18/ Biaggi chiến với Capirossi
L19/ Biaggi vượt Capirossi lên P1
Laconi suýt tông Capirossi nên mất lái lao ra ngoài
Thứ tự: Biaggi P1, Capirossi P2, Rossi P3
L20/ Capirossi vượt Biaggi lên P1
L21/ Biaggi tiếp tục chiến với Capirossi
Barros lúc này từ P9 đã vươn lên P5
L22/ Biaggi vượt Capirossi lên P1, sau đó lại bị vượt lại
Barros lên P4
L23/ Biaggi vượt Capirossi lên P1, nhưng lại bị vượt lại
Barros vượt Rossi lên P3
L24/ Biaggi vượt Capirossi lên P1
L25/ Capirossi vượt Biaggi lên P1
Rossi vượt Barros lên P3,
Barros và McCoy vượt Rossi
L26/ Biaggi vượt Capirossi lên P1
Rosi vượt McCoy lên P4
L27/ Rossi vượt Barros lên P3
Capirossi cố chiến với Biaggi
Kết quả cuộc đua (27 vòng)
Pos. | Rider | Team | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | 42:29.792 | 12 | 25 |
2 | Loris Capirossi | Emerson Honda Pons | +0.182 | 5 | 20 |
3 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | +0.288 | 8 | 16 |
4 | Alex Barros | Emerson Honda Pons | +0.426 | 2 | 13 |
5 | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | +1.885 | 6 | 11 |
6 | Norick Abe | Antena 3 Yamaha d’Antin | +3.818 | 11 | 10 |
7 | Kenny Roberts, Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | +3.846 | 4 | 9 |
8 | Jeremy McWilliams | Blu Aprilia Team | +3.878 | 1 | 8 |
9 | Tadayuki Okada | Repsol YPF Honda Team | +4.308 | 10 | 7 |
10 | Nobuatsu Aoki | Telefónica Movistar Suzuki | +12.582 | 13 | 6 |
11 | Régis Laconi | Red Bull Yamaha WCM | +15.939 | 3 | 5 |
12 | Jurgen van den Goorbergh | Rizla Honda | +40.420 | 17 | 4 |
13 | Tekkyu Kayoh | Tecmas Honda Elf | +1:06.159 | 15 | 3 |
14 | Tetsuya Harada | Blu Aprilia Team | +1:15.267 | 19 | 2 |
15 | Yoshiteru Konishi | FCC TSR | +1 lap | 18 | 1 |
Ret | Sete Gibernau | Repsol YPF Honda Team | Retirement | 14 | |
Ret | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | Accident | 7 | |
Ret | Mark Willis | Proton Team KR | Retirement | 16 | |
Ret | David Tomás | Sabre Sport | Retirement | 20 | |
Ret | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | Accident | 9 | |
DNQ | José Luis Cardoso | Maxon Dee Cee Jeans | Did not qualify | ||
DNQ | Stephen Briggs | BSL | Did not qualify |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH Chung cuộc: Vô địch/Roberts (258 điểm) 2/Rossi (209 điểm) 3/Biaggi (170 điểm)