Rally Thụy Điển-Thierry Neuville tiến gần với chiến thắng
Sau ngày thi đấu thứ 3, Thierry Neuville đã nâng cách biệt với người thứ 2 lên thành 22,7 giây. Mọi sự chú ý của ngày thi đấu thứ 3 Rally Thụy Điển 2018 dồn về phía Thierry Neuville và Ott Tanak, 2 tay đua đã chiến thắng 7/8 phân chặng. Tay đua Toyota-Tanak có […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Sau ngày thi đấu thứ 3, Thierry Neuville đã nâng cách biệt với người thứ 2 lên thành 22,7 giây.
Mọi sự chú ý của ngày thi đấu thứ 3 Rally Thụy Điển 2018 dồn về phía Thierry Neuville và Ott Tanak, 2 tay đua đã chiến thắng 7/8 phân chặng.
Tay đua Toyota-Tanak có khởi đầu còn tốt hơn 2 ngày đua trước đây, anh chiến thắng 2 phân chặng đầu tiên trong ngày. Tiếc là sau đó chiếc xe số 8 lại gặp lỗi nặng ở SS13, khiến cho anh chỉ xếp thứ 34 ở đợt chạy này, cho nên dù có chiến thắng ở SS15 sau đó cũng không giúp anh cải thiện vị trí trên BXH tổng. Hiện tay đua người Estonia vẫn xếp thứ 9 chung cuộc và bị Neuville bỏ cách tới 3m41,3s.
Neuville chính là tay đua xuất sắc nhất ngày đua hôm nay, anh đã chiến thắng 4 phân chặng đồng thời gia tăng khoảng cách với người thứ 2 lên hơn 22 giây.
Tuy nhiên người xếp thứ 2 không còn là đồng đội Andreas Mikkelsen mà là tay đua của Citroen-Crag Breen, người duy nhất ngoài Neuville và Tanak có chiến thắng ở 1 phân chặng trong ngày đua hôm thứ bảy.
Hôm nay, Rally Thụy Điển sẽ tiếp tục diễn ra 3 phân chặng cuối cùng trong đó có 1 phân chặng power stage dành cho 5 tay đua xuất sắc nhất.
Top 20 tay đua dẫn đầu sau ngày đua thứ 3:
stt | tay đua | thời gian | khoảng cách |
1. | T. NEUVILLE | 2:23:23.8 | |
2. | C. BREEN | 2:23:46.5 | +22.7 |
3. | A. MIKKELSEN | 2:23:55.8 | +32.0 |
4. | H. PADDON | 2:24:12.4 | +48.6 |
5. | M. OSTBERG | 2:24:20.6 | +56.8 |
6. | E. LAPPI | 2:24:29.6 | +1:05.8 |
7. | J. LATVALA | 2:25:27.1 | +2:03.3 |
8. | T. SUNINEN | 2:25:44.3 | +2:20.5 |
9. | O. TÄNAK | 2:27:05.1 | +3:41.3 |
10. | S. OGIER | 2:27:48.7 | +4:24.9 |
11. | E. EVANS | 2:28:17.5 | +4:53.7 |
12. | T. KATSUTA | 2:31:09.4 | +7:45.6 |
13. | P. TIDEMAND | 2:31:21.6 | +7:57.8 |
14. | O. VEIBY | 2:31:30.2 | +8:06.4 |
15. | M. ADIELSSON | 2:32:44.3 | +9:20.5 |
16. | H. SOLBERG | 2:33:07.0 | +9:43.2 |
17. | J. TUOHINO | 2:33:07.7 | +9:43.9 |
18. | J. KRISTOFFERSSON | 2:35:54.5 | +12:30.7 |
19. | J. HUTTUNEN | 2:36:14.0 | +12:50.2 |
20. | H. ARAI | 2:38:20.6 | +14:56.8 |
#cungtuy