Nhật ký MotoGP 2000-TT Assen-Alex Barros chiến thắng
Nhật ký Assen TT 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 8 của mùa giải -BXH: 1/Roberts (125 điểm) 2/Checa (100 điểm) 3/Abe (85 điểm) 8/Rossi (57 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Loris Capirossi P2/Alex Criville P3/ Kenny Roberts P4/ Alex Barros Diễn biến cuộc đua -Xuất phát: Không có tai nạn […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký Assen TT 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 8 của mùa giải
-BXH: 1/Roberts (125 điểm) 2/Checa (100 điểm) 3/Abe (85 điểm) 8/Rossi (57 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Loris Capirossi
P2/Alex Criville
P3/ Kenny Roberts
P4/ Alex Barros
Diễn biến cuộc đua
-Xuất phát: Không có tai nạn nào. Thứ tự: Roberts P1, Barros P2, Abe P3, Rossi P8, Criville P9
L1/ Abe mất lái bị tụt xuống P6. Roberts P1, Barros P2, Okada P3
Cuối vòng 1 Roberts bị ngã xe rất mạnh.
Thứ tự mới: Barros P1, Okada P2, Capirosssi P3
L2/ Capirosssi vượt cả Barros và Okada lên P1, sau đó Okada cũng vượt Barros lên P2, Rossi vượt lên P6, Criville lên P7
L3/ Rossi vượt Abe lên P5, Barros vượt Okada lên P2
L4/ Regis Laconi P4 mất lái, Rossi vượt Okada lên P3.
Trời mưa, cuộc đua tạm dừng.
Kết quả Race 1: Capirossi P1, Okada P2, Barros P3, Rossi P4, Abe P5, Criville P6
Race 2: Ban đầu đường ướt sau đó khô dần
-Xuất phát lại: Không có tai nạn nào. Thứ tự: Rossi P1, Criville P2, Checa P3, Barros tụt xuống thứ 9 và Capirossi bị tụt rất sâu
-L1: Bất ngờ cả Gibernau và Van De Goorbert vượt lên P1 và P2
-L2/ Sau đó Van de Goorbert vượt Gibernau lên P1 nhưng bị Gibernau vượt lại
-L3/ Laconi vượt Rossi lên P3
-L4/ Laconi vượt luôn Van de Goorbert lên P2
-L6/ Criville vượt Rossi lên P4, Barros vượt lên P8
-L7/ Laconi vượt Gibernau lên P1, Barros vượt Checa và Abe lên P6
-L8/ Criville vượt Van de Goorbert lên P3, Barros vượt Rossi lên P5
-L9/ Barros vượt Van de Gorbert lên P4, Rossi bị tụt xuống thứ 8
L10/ Barros vượt Criville lên P3
L12/ Barros vượt cả Laconi và Gibernau để lên dẫn đầu
13/ Criville vượt Laconi lên P3 sau đó vượt luôn Gibernau lên P2
L14/ Criville vượt Barros lên P1 sau đó Barros vượt lại
Các vòng sau đó Gibernau và Laconi bị nhóm sau bắt kịp.
L17/ Checa vượt lên P3, Capirossi cũng vươn lên P5
L19/ Criville vượt Barros lên P1
L20/ Criville và Barros tiếp tục vượt qua lại
Kết quả Race2: Criville P1, Barros P2, Checa P3, Biaggi P4, Capirosssi P5
Kết quả chung cuộc: Barros P1, Criville P2, Capirossi P3
Kết quả cuộc đua
Thứ tự. | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
1 | Alex Barros | Emerson Honda Pons | 42:46.142 | 4 | 25 |
2 | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | +2.077 | 2 | 20 |
3 | Loris Capirossi | Emerson Honda Pons | +2.907 | 1 | 16 |
4 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | +4.880 | 5 | 13 |
5 | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | +7.394 | 9 | 11 |
6 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | +11.768 | 6 | 10 |
7 | Sete Gibernau | Repsol YPF Honda Team | +12.232 | 14 | 9 |
8 | Régis Laconi | Red Bull Yamaha WCM | +15.397 | 10 | 8 |
9 | Jurgen van den Goorbergh | Rizla Honda | +20.905 | 13 | 7 |
10 | Norick Abe | Antena 3 Yamaha d’Antin | +22.156 | 15 | 6 |
11 | Tadayuki Okada | Repsol YPF Honda Team | +28.750 | 7 | 5 |
12 | Tetsuya Harada | Blu Aprilia Team | +34.521 | 8 | 4 |
13 | Nobuatsu Aoki | Telefónica Movistar Suzuki | +47.713 | 12 | 3 |
14 | José David de Gea | Proton Team KR | +1:22.071 | 17 | 2 |
15 | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | +1:54.359 | 16 | 1 |
Ret | Phil Giles | Sabre Sport | Retirement | 20 | |
Ret | Sebastién Le Grelle | Tecmas Honda Elf | Accident | 18 | |
Ret | Yoshiteru Konishi | FCC TSR | Retirement | 19 | |
Ret | Kenny Roberts, Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | Accident | 3 | |
Ret | Jeremy McWilliams | Blu Aprilia Team | Retirement | 11 |
Thông tin sau cuộc đua
-Roberts lần đầu tiên (và duy nhất) phải bỏ cuộc trong mùa giải
-BXH: 1/Roberts (125 điểm) 2/Checa (111 điểm) 3/Abe (91 điểm) 8/Rossi (67 điểm)
#tonghop