Nhật ký Formula 1 2000-GP Nước Áo-Mika Hakkinen chiến thắng
Nhật ký GP nước Áo 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 10 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Coulthard (44 điểm) 3/Hakkinen (38 điểm) -Irvine rút lui khỏi cuộc đua do vấn đề sức khỏe, Burti đua thay Kết quả phân hạng Pole/ Hakkinen P2/ Coulthard P3/ Barrichello Diễn biến cuộc […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP nước Áo 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 10 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Coulthard (44 điểm) 3/Hakkinen (38 điểm)
-Irvine rút lui khỏi cuộc đua do vấn đề sức khỏe, Burti đua thay
Kết quả phân hạng
Pole/ Hakkinen
P2/ Coulthard
P3/ Barrichello
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: M.Schumacher bị Zonta đâm. Ở phía sau Diniz cũng đâm Fisichella. Do đó tạo ra va chạm liên hoàn. M.Schumacher, Trulli, Fisichella phải bỏ cuộc. R.Schumacher và Verstappen bị hư xe.
Zonta và Diniz cùng bị phạt dừng 10 giây trong pitlane
Xe an toàn xuất hiện
Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, Salo P3, Rosa P4, Verstappen P5, Herbert P6, Button P7, Barrichello P8
L2/ Verstappen P5 vào pit1 nên bị tụt xuống sâu
L3/ Hết xe an toàn
Barrichello vượt Button lên P6
L4/ Rosa vượt Salo lên P3
Frentzen vượt Button lên P7
L6/ Frentzen hư xe bỏ cuộc
Barrichello vượt Herbert lên P5
L8/ Barrichello vượt Salo lên P4
L9/ R.Schumacher vào pit sửa xe
L16/ R.Schumacher ra đua tiếp, lúc này đã bị bỏ 7 vòng
L32/ Rosa P3 hư động cơ bỏ cuộc
Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, Barrichello P3, Salo P4, Herbert P5, Button P6
L34/ Hakkinen bắt vòng Salo P4
L37/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P2 sau Coulthard
L41/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P2 sau Hakkinen
2 chiếc xe của đội Prost là Heifeid và Alesi va chạm với nhau
L43/ Salo P4 vào pit1, ra pit P7
L45/ Herbert P4 vào pit1, ra pit P8
L46/ Barrichello P3 vào pit1, ra pit vẫn P3
L47/ Button P4 vào pit1, ra pit P6, nhảy cóc được Salo và Herbert
Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, Barrichello P3, Villeneuve P4, Wurz P5, Button P6
L50/ Villeneuve P4 vào pit1, ra pit P4 trên Button
Wurz P5 vào pit
Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, Barrichello P3, Villeneuve P4, Button P6, Salo P6
Kết quả cuộc đua (71 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 1:28:15.818 | 1 | 10 |
2 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +12.535 | 2 | 6 |
3 | Rubens Barrichello | Ferrari | +30.795 | 3 | 4 |
4 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1 Lap | 7 | 3 |
5 | Jenson Button | Williams-BMW | +1 Lap | 18 | 2 |
6 | Mika Salo | Sauber-Petronas | +1 Lap | 9 | 1 |
7 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | +1 Lap | 16 | |
8 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | +1 Lap | 20 | |
9 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | +1 Lap | 11 | |
10 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | +1 Lap | 14 | |
11 | Luciano Burti | Jaguar-Cosworth | +2 Laps | 21 | |
12 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | +3 Laps | 22 | |
Ret | Ricardo Zonta | BAR-Honda | Engine | 6 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Brakes/Spun off | 19 | |
Ret | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Collision | 13 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Collision | 17 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Gearbox/Engine | 12 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | Engine | 10 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | Oil Leak/Spun off | 15 | |
Ret | Michael Schumacher | Ferrari | Collision | 4 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | Collision | 5 | |
Ret | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | Collision | 8 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Coulthard (50 điểm) 3/Hakkinen (48 điểm)