Nhật ký Formula 1 2000-GP Nước Bỉ-Mika Hakkinen chiến thắng
Nhật ký GP nước Bỉ 2000 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 13 của mùa giải -BXH: 1/Hakkinen (64 điểm) 2/M.Schumacher (62 điểm) 3/Coulthard (58 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Hakkinen P2/ Trulli P3/ Button P4/ M.Schumacher P6/ R.Schumacher Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Do trời mưa nên các xe phải […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP nước Bỉ 2000
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 13 của mùa giải
-BXH: 1/Hakkinen (64 điểm) 2/M.Schumacher (62 điểm) 3/Coulthard (58 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Hakkinen
P2/ Trulli
P3/ Button
P4/ M.Schumacher
P6/ R.Schumacher
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Do trời mưa nên các xe phải xuất phát sau xe an toàn
L2/ Xe an toàn kết thúc nhiệm vụ
Thứ tự: Hakkinen P1, Trulli P2, Button P3, M.Schumacher P4, Coulthard P5, R.Schumacher P6
Barrichello vượt Herbert lên P9
L4/ Button chiến với Trulli nhưng để khoảng trống cho M.Schumacher
M.Schumacher vượt Button lên P3
L5/ M.Schmacher vượt Trulli lên P2
Ngay lập tức Button cũng tính vượt Trulli nhưng lại đâm vào Trulli khiến cho Trulli bị xoay tròn bỏ cuộc
Coulthard và R.Schumacher tranh thủ vượt Button
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Button P5, Villeneuve P6
L6/ Đường khô dần nên các tay đua bắt đầu vào pit để thay sang lốp khô
Alesi là một trong những tay đua thay lốp sớm nhất.
L7/ M.Schumacher P2 vào pit1
R.Schumacher P4 vào pit1
Frentzen P7 vào pit1
L8/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P1
Button P3 vào pit1
Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3
L9/ Coulthard P2 vào pit1, bị tụt xuống tận P9
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, R.Schumacher P3, Alesi P4, Button P5, Villeneuve P6, Barrichello P7, Frentzen P8, Coulthard P9
L14/ Hakkinen mất lái bị M.Schuamcher vượt
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3
L19/ Alesi P4 vào pit2
L21/ Barrichello P6 vào pit2
L23/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P3
Thứ tự: Hakkinen P1, R.Schumacher P2, M.Schumacher P3, Button P4, Villeneuve P5, Frentzen P6
L25/ Villeneuve P5 vào pit2
L26/ R.Schumacher P2 vào pit2, ra pit P4
L27/ Button P3 vào pit2
L28/ Hakkinen P1 vào pit2
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3, Frentzen P4, Coulthard P5, Alesi P6
L29/ Frentzen P4 vào pit2
Coulthard P5 vào pit2 nhảy cóc Frentzen
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3, Barrichello P4, Alesi P5, Button P6, Coulthard P7, Frentzen P8
L33/ Barrichello và Alesi cùng hư xe bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3, Button P4, Coulthard P5, Frentzen P6
L39/ Coulthard vượt Button lên P4
L41/ Hakkinen vượt M.Schumacher khi cả 2 đang bắt vòng 1 tay đua khác để lên P1
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, R.Schumacher P3, Coulthard P4, Button P5, Frentzen P6
Kết quả cuộc đua (44 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 1:28:14.494 | 1 | 10 |
2 | Michael Schumacher | Ferrari | +1.104 | 4 | 6 |
3 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | +38.096 | 6 | 4 |
4 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +43.281 | 5 | 3 |
5 | Jenson Button | Williams-BMW | +49.914 | 3 | 2 |
6 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | +55.984 | 8 | 1 |
7 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1:12.380 | 7 | |
8 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | +1:27.808 | 9 | |
9 | Mika Salo | Sauber-Petronas | +1:28.670 | 18 | |
10 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +1:31.555 | 12 | |
11 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | +1:34.123 | 15 | |
12 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +1 Lap | 13 | |
13 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | +1 Lap | 19 | |
14 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | +1 Lap | 21 | |
15 | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | +1 Lap | 20 | |
16 | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | +2 Laps | 16 | |
17 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | +2 Laps | 22 | |
Ret | Rubens Barrichello | Ferrari | Fuel pressure | 10 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Fuel pressure | 17 | |
Ret | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Engine | 14 | |
Ret | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | Electrical | 11 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | Collision | 2 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/Hakkinen (74 điểm) 2/M.Schumacher (68 điểm) 3/Coulthard (61 điểm)