Nhật ký Formula 1 2000-GP Hungary-Mika Hakkinen chiến thắng
Nhật ký GP Hungary 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 12 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Hakkinen (54 điểm) 3/Coulthard (54 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Coulthard P3/ Hakkinen Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có tai nạn nào Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Coulthard […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Hungary 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 12 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Hakkinen (54 điểm) 3/Coulthard (54 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Coulthard
P3/ Hakkinen
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có tai nạn nào
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, R.Schumacher P4, Barrichello P5, Frentzen P6
L1/ Villeneuve va chạm với Rosa ở nhóm cuối, cả 2 phải vào pit sửa xe
L8/ Fisichella P7 mất lái ngay trước mặt Button. Ngay lập tức Irvine vượt Button lên P7
L27/ M.Schumacher P2 vào pit1, ra pit P5
L28/ R.Schumacher P3 vào pit1
M.Schumacher vượt Barrichello lên P3
L29/ Barrichello P4 vào pit1, ra pit trước R.Schumacher
L31/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P2
Thứ tự: Coulthard P1, Hakkinen P2, M.Schumacher P3, Barrichello P4, R.Schumacher P5
L32/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P3
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Barichello P4, R.Schumacher P5, Frentzen P6
L50/ Barrichello P4 vào pit2
L51/ M.Schumacher P2 vào pit2, ra pit P3
R.Schumacher P4 vào pit2, ra pit P6
L52/ Coulthard P3 vào pit2, ra pit P3
L54/ Hakkinen P1 vào pit2, ra pit P1
L57/ Frentzen P5 vào pit2, ra pit P6
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3, Barichello P4, R.Schumacher P5, Frentzen P6
Kết quả cuộc đua (77 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 1:45:33.869 | 3 | 10 |
2 | Michael Schumacher | Ferrari | + 7.917 | 1 | 6 |
3 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | + 8.455 | 2 | 4 |
4 | Rubens Barrichello | Ferrari | + 44.157 | 5 | 3 |
5 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | + 50.437 | 4 | 2 |
6 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | + 1:08.099 | 6 | 1 |
7 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | + 1 Lap | 12 | |
8 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | + 1 Lap | 10 | |
9 | Jenson Button | Williams-BMW | + 1 Lap | 8 | |
10 | Mika Salo | Sauber-Petronas | + 1 Lap | 9 | |
11 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | + 1 Lap | 11 | |
12 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | + 2 Laps | 16 | |
13 | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | + 2 Laps | 20 | |
14 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | + 2 Laps | 18 | |
15 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | + 3 Laps | 21 | |
16 | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | + 4 Laps | 15 | |
Ret | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | Engine | 22 | |
Ret | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | Gearbox | 17 | |
Ret | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | Transmission/Engine | 13 | |
Ret | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | Brakes | 7 | |
Ret | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Electrical | 19 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Suspension | 14 |
Thông tin sau cuộc đua
-Hakkinen vượt lên chiếm ngôi đầu bảng của M.Schumacher
-BXH: 1/Hakkinen (64 điểm) 2/M.Schumacher (62 điểm) 3/Coulthard (58 điểm)