Nhật ký Formula 1 2000-GP Malaysia-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP Malaysia 2000 Thông tin trước chặng đua -M.Schumacher đã vô địch từ chặng đua trước ở Nhật Bản -BXH: Vô địch/M.Schumacher (98 điểm) 2/Hakkinen (86 điểm) 3/Coulthard (67 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Hakkinen P3/ Coulthard P4/ Barrichello Diễn biến cuộc đua Xuất phát: có tai nạn giữa Rosa, […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Malaysia 2000
Thông tin trước chặng đua
-M.Schumacher đã vô địch từ chặng đua trước ở Nhật Bản
-BXH: Vô địch/M.Schumacher (98 điểm) 2/Hakkinen (86 điểm) 3/Coulthard (67 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Hakkinen
P3/ Coulthard
P4/ Barrichello
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: có tai nạn giữa Rosa, Heidfeld và Diniz. Xe an toàn phải xuất hiện.
Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3, Barrichello P4, Wurz P5, Villeneuve P6, Irvine P7
L3/ Hết xe an toàn
Hakkinen liên tục bị Coulthard, M.Schumacher và Barrichello vượt
Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Hakkinen P4, Wurz P5, Villeneuve P6, Irvine P7
L6/ Hakkinen bị phạt dừng 10 giây vì lỗi xuất phát sớm, bị tụt xuống P19
Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Barrichello P3, Wurz P4, Villeneuve P5, Irvine P6, Hakkinen P19
L10/ Hakkinen lên P16
L15/ Hakkinen lên P14
L18/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P6
Hakkinen lên P12
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Wurz P3, Villeneuve P4, Irvine P5, Coulthard P6, Hakkinen P12
L19/ Irvine P5 vào pit1, ra pit P9
L20/ Wurz P3 vào pit 1, rapit P8
Hakkinen lên P10
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Villeneuve P3, Coulthard P4, Zonta P5, Herbert P6,
L21/ Villeneuve P3 vào pit1, ra pit P8
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, Zonta P4, Herbert P5, Verstappen P6
L22/ Zonta P4 vào pit1
L23/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P2
L24/ Barrichello P1 vào pit 1, ra pit P3
Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Barrichello P3, Herbert P4, Verstappen P5, Wurz P6, Villeneuve P7, Hakkinen P8, Irvine P9
L26/ Wurz bị Villeneuve và Hakkinen vượt
L28/ Herbert P4 vào pit1
L29/ Verstappen P4 vào pit1
Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Barrichello P3, Villeneuve P4, Hakkinen P5, Wurz P6
L30/ Hakkinen vượt Villeneuve lên P4
L35/ Hakkinen P4 vào pit2, ra pit P6
Wurz P6 vào pit2, ra pit P9
L36/ Salo P8 vào pit
L38/ Zonta P7 vào pit
L39/ Coulthard P2 vào pit2
Villeneuve P4 vào pit2
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, Irvine P4, Hakkinen P5, Villeneuve P6, Wurz P7
L39/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P2
L40/ Irvine P4 vào pit
L41/ Barrichello P1 vào pit2, ra pit P3
Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Barrichello P3, Hakkinen P4, Villeneuve P5, Irvine P6
L49/ Herbert mất lái tông rào, bị chấn thương chân.
Kết quả cuộc đua (56 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Laps | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 56 | 1:35:54.235 | 1 | 10 |
2 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | 56 | +0.732 | 3 | 6 |
3 | Rubens Barrichello | Ferrari | 56 | +18.444 | 4 | 4 |
4 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 56 | +35.269 | 2 | 3 |
5 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | 56 | +1:10.692 | 6 | 2 |
6 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | 56 | +1:12.568 | 7 | 1 |
7 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | 56 | +1:29.314 | 5 | |
8 | Mika Salo | Sauber-Petronas | 55 | +1 Lap | 17 | |
9 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | 55 | +1 Lap | 13 | |
10 | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | 55 | +1 Lap | 15 | |
11 | Jean Alesi | Prost-Peugeot | 55 | +1 Lap | 18 | |
12 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | 55 | +1 Lap | 9 | |
13 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | 50 | Engine | 22 | |
Ret | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | 48 | Suspension/Accident | 12 | |
Ret | Ricardo Zonta | BAR-Honda | 46 | Engine | 11 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | 43 | Engine | 8 | |
Ret | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | 36 | Wheel | 21 | |
Ret | Jenson Button | Williams-BMW | 18 | Engine | 16 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | 7 | Electrical | 10 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | 0 | Collision | 14 | |
Ret | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | 0 | Collision | 19 | |
Ret | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | 0 | Collision | 20 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH chung cuộc: Vô địch/M.Schumacher 2/Hakkinen 3/Coulthard