Nhật ký Formula 1 2000-GP Monaco-David Coulthard chiến thắng
Nhật ký GP Monaco 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 7 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (46 điểm) 2/Hakkinen (28 điểm) 3/Coulthard (24 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Trulli P3/ Coulthard P6/ Barrichello P8/ Fisichella Diễn biến cuộc đua Các tay đua phải thực hiện lại vòng warm-up do […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Monaco 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 7 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (46 điểm) 2/Hakkinen (28 điểm) 3/Coulthard (24 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Trulli
P3/ Coulthard
P6/ Barrichello
P8/ Fisichella
Diễn biến cuộc đua
Các tay đua phải thực hiện lại vòng warm-up do Wurz bị chết máy
Xuất phát: Không có tai nạn nào
M.Schumacher P1, Trulli P2, Coulthard P3
Khi chuẩn bị hết vòng 1 thì có cờ đỏ do phần mềm của FIA bị lỗi, đồng thời nhiều tay đua ở top cuối bị kẹt lại sau khi Pedro de la Rosa (phải bỏ cuộc) gặp tai nạn ở góc cua số 6.
Các tay đua phải xuất phát lại.
Xuất phát lại: Không có tai nạn
M.Schumacher P1, Trulli P2, Coulthard P3, Frentzen P4, Hakkinen P5, R.Schumacher P6, Alesi P7, Barrichello P8, Fisichella P9
L20/ M.Schumacher bỏ 20s so với nhóm sau
L29/ Alesi bỏ cuộc, Barrichello lên P7, Fisichella lên P8
L30/ M.Schumacher bỏ 30s so với nhóm sau
L36/ Hakkinen gặp sự cố phải vào pit, tụt xuống P14
L37/ Trulli P2 hư xe bỏ cuộc
L38/ R.Schumacher tông rào bỏ cuộc, anh bị chấn thương chân phải nhập viện
Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Frentzen P3, Barrichello P4, Fisichella P5, Irvine P6
L49/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P1
L51/ Fisichella P5 vào pit1, ra pit P5
L53/ Frentzen P3 vào pit1, ra pit P3
Barrichello P4 vào pit1, ra pit P4
L55/ M.Schumacher P1 hư xe bỏ cuộc
Thứ tự: Coulthard P1, Frentzen P2, Barrichello P3, Fisichella P4
L56/ Coulthard P1 vào pit1, ra pit P1
L70/ Frentzen P2 tông rào bỏ cuộc
Thứ tự: Coulthard P1, Barrichello P2, Fisichella P3
Kết thúc: Coulthard P1, Barrichello P2, Fisichella P3
Kết quả cuộc đua (78 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | 1:49:28.213 | 3 | 10 |
2 | Rubens Barrichello | Ferrari | +15.889 | 6 | 6 |
3 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +18.522 | 8 | 4 |
4 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +1:05.924 | 10 | 3 |
5 | Mika Salo | Sauber-Petronas | +1:20.775 | 13 | 2 |
6 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | +1 Lap | 5 | 1 |
7 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1 Lap | 17 | |
8 | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | +1 Lap | 18 | |
9 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | +2 Laps | 11 | |
10 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | Accident Damage | 4 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | Spun off | 15 | |
Ret | Michael Schumacher | Ferrari | Exhaust/Suspension | 1 | |
Ret | Ricardo Zonta | BAR-Honda | Spun off | 20 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Accident | 9 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | Gearbox | 2 | |
Ret | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | Tyre | 19 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Transmission | 7 | |
Ret | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | Accident | 22 | |
Ret | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | Gearbox | 21 | |
Ret | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | Spun off | 12 | |
Ret | Jenson Button | Williams-BMW | Engine | 14 | |
DNS | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Collision[nb 1]* | 16 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (46 điểm) 2/Coulthard (34 điểm) 3/Hakkinen (29 điểm)