Nhật ký Formula 1 2000-GP nước Mỹ-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP nước Mỹ 2000 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 15 của mùa giải -BXH: 1/Hakkinen (80 điểm) 2/M.Schumacher (78 điểm) 3/Coulthard (61 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Coulthard P3/ Hakkinen P4/ Barrichello P7/ Frentzen Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Trời khô nhưng đường hơi ướt. Không […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP nước Mỹ 2000
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 15 của mùa giải
-BXH: 1/Hakkinen (80 điểm) 2/M.Schumacher (78 điểm) 3/Coulthard (61 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Coulthard
P3/ Hakkinen
P4/ Barrichello
P7/ Frentzen
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Trời khô nhưng đường hơi ướt. Không có tai nạn khi xuất phát. Button và Trulli va chạm nhẹ với nhau.
Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3, Barrichello P4, Trulli P5, Button P6, Villeneuve P7, R.Schumacher P8, Frentzen P9
L2/ Frentzen vượt R.Schumacher lên P8
L3/ Trulli P5 vào pit1
Button P6 vào pit1
Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3, Barrichello P4, Villeneuve P5, Frentzen P6
L7/ M.Schmacher vượt Coulthard lên P1
Hakkinen vượt Coulthard lên P2 (nhường đường)
Barrichello P4 vào pit1
Villeneuve P5 vào pit1
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Coulthard P3
L8/ Hakkinen P2 vào pit1
R.Schumacher P7 vào pit1
L9/ Coulthard vô pit để chịu phạt dừng 10 giây do xuất phát sớm
Thứ tự: M.Schumacher P1, Frentzen P2, Diniz P3, Mazzacane P4, Hakkinen P5, Villeneuve P6, Barrichello P7,
L10/ Coulthard vào pit2, bị tụt xuống P15
L11/ R.Schumacher vượt Barrichello lên P7
L13/ R.Schumacher vượt Villeneuve lên P6
Verstappen vượt Barrichello lên P8
Verstappen vượt Villeneuve lên P7
Diniz P3 vào pit
L14/ Frentzen P2 vào pit1
Mazzacane P3 vào pit1, pit lâu, bị tụt xuống phía cuối đoàn
Trulli và Button lần lượt bỏ cuộc vì hư xe
L15/ Herbert vượt Barrichello lên P9
L16/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P1
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3, Frentzen P4, Verstappen P5, Diniz P6
Herbert vượt Villeneuve lên P7
L19/ Herbert vượt Diniz lên P6
Diniz sau đó liên tục bị Villeneuve và Barrichello vượt
L26/ Hakkinen P2 cháy động cơ bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Frentzen P3, Verstappen P4, Herbert P5, Villeneuve P6, Barrichello P7, Coulthard P10
L27/ Herbert P5 vào pit
L34/ Verstappen P4 bị hỏng thắng phải bỏ cuộc
Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Frentzen P3, Villeneuve P4, Barrichello P5, Diniz P6, Coulthard P8
L36/ Coulthard vượt Rosa lên P7
L38/ Coulthard vượt Diniz lên P6
L39/ R.Schumacher P2 vào pit2, ra pit P7
Villeneuve mất lái bị Barrichello vượt
Thứ tự: M.Schumacher P1, Frentzen P2, Barrichello P3, Villeneuve P4, Coulthard P5, Diniz P6
L41/ Coulthard P5 vào pit3, ra pit P11
L42/ R.Schumacher P7 vào pit3, ra pit P15
Thứ tự: M.Schumacher P1, Frentzen P2, Barrichello P3, Villeneuve P4, Diniz P5, Zonta P6
L49/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P1
Zonta P6 vào pit2
L50/ Frentzen P2 vào pit2, ra pit P4
Diniz P5 vào pit2
L51/ Villeneuve P3 vào pit2 ra pit P4
L52/ Barrichello P2 vào pit2, ra pit P2
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Frentzen P3, Villeneuve P4, Coulthard P5, Diniz P6
L58/ R.Schumacher P14 hư động cơ bỏ cuộc
L59/ Diniz P6 vào pit 2 vòng liên tiếp-pit3 và pit4, Zonta lên P6
L65/ Villeneve tấn công Frentzen bất thành
L70/ M.Schumacher mất lái nhưng không bị mất vị trí nào
Kết quả cuộc đua (73 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:36:30.883 | 1 | 10 |
2 | Rubens Barrichello | Ferrari | +12.118 | 4 | 6 |
3 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | +17.368 | 7 | 4 |
4 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +17.936 | 8 | 3 |
5 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +28.813 | 2 | 2 |
6 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +51.694 | 12 | 1 |
7 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +1:11.115 | 17 | |
8 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | +1 Lap | 9 | |
9 | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | +1 Lap | 16 | |
10 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | +1 Lap | 11 | |
11 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | +1 Lap | 19 | |
12 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | +1 Lap | 22 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Engine | 20 | |
Ret | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | Engine | 21 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Engine | 10 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Gearbox | 18 | |
Ret | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | Engine | 15 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | Brakes | 13 | |
Ret | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | Engine | 3 | |
Ret | Mika Salo | Sauber-Petronas | Spun off | 14 | |
Ret | Jenson Button | Williams-BMW | Engine | 6 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | Collision | 5 |
Thông tin sau cuộc đua
-M.Schumacher đoạt lại ngôi đầu bảng
-BXH: 1/M.Schumacher (88 điểm) 2/Hakkinen (80 điểm) 3/Coulthard (63 điểm)