Nhật ký Formula 1 2001-GP nước Mỹ-Mika Hakkinen chiến thắng
Nhật ký GP nước Mỹ 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 16 của mùa giải -M.Schumacher đã vô địch từ 3 chặng đua trước (GP Hungary) -Ferrari đã vô địch từ 3 chặng đua trước (GP Hungary) -BXH: Vô địch/M.Schumacher (107 điểm) 2/Coulthard (57 điểm) 3/Barrichello (54 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ R.Schumacher P3/ Montoya P4/ Hakkinen P7/ Coulthard Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Trulli P7, Heidfeld P8, Irvine P12 Trulli có va chạm với Raikkonen, Trulli tụt xuống P9, Raikkonen hư cánh trước L2/ Raikkonen vô pit1 để thay cánh trước L3/ Raikkonen bỏ cuộc Barrichello vượt Montoya lên P2 L5/ Barrichello vượt M.Schumacher lên P1 Thứ tự: Barrichello P1, M.Schumacher P2, Montoya P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Heidfeld P7, Button P8, Trulli P8, Irvine P12 L10/ Trulli vượt Button lên P8 L12/ Alesi vượt Fisichella lên P10 L13/ Alesi vượt Button lên P9 L24/ R.Schumacher P4 pit 1, ra pit P9 L27/ Barrichello P1 vào pit1, ra pit P5 Heidfeld P6 vào pit1, ra pit P9 L33/ Montoya vượt M.Schumacher lên P1 Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3, Coulthard P4, Barrichello P5, Trullli P6, Alesi P7, R.Schumacher P8, Heidfeld P9, Irvine P12 L36/ Montoya P1 vào pit1 Fisichella vượt Heidfeld lên P9 L37/ Alesi P7 vào pit R.Schumacher P9 hư xe phải bỏ cuộc L38/ Montoya hư xe phải bỏ cuộc L39/ M.Schumacher P1 vào pit1 Trulli P6 vào pit1 Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, Barrichello P3, M.Schumacher P4, Fisichella P5, Heidfeld P6, Irvine P7, Trulli P9 L41/ Fisichella P5 vào pit1 L43/ Coulthard P2 vào pit1, ra pit P4 Villeneuve va chạm với Rosa L46/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P2 L48/ Heidfeld P5 vào pit2 L50/ Barrichello P1 vào pit2, ra pit P2 L52/ Irvine P5 vào pit1 Thứ tự: Hakkinen P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, Coulthard P5, Trulli P5, Heidfeld P6, Irvine P7 L56/ Irvine vượt Heidfeld lên P6 L70/Xe của Barrichello trục trặc nhưng vẫn cố chạy tiếp M.Schumacher và Coulthard vượt Barrichello lên P2 và p3 L71/ Barrichello P4 hư động cơ, phải bỏ cuộc Kết quả cuộc đua (73 vòng) Pos Driver Constructor Time/Retired Grid […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP nước Mỹ 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 16 của mùa giải
-M.Schumacher đã vô địch từ 3 chặng đua trước (GP Hungary)
-Ferrari đã vô địch từ 3 chặng đua trước (GP Hungary)
-BXH: Vô địch/M.Schumacher (107 điểm) 2/Coulthard (57 điểm) 3/Barrichello (54 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ R.Schumacher
P3/ Montoya
P4/ Hakkinen
P7/ Coulthard
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có sự cố lớn
Thứ tự: M.Schumacher P1, Montoya P2, Barrichello P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Trulli P7, Heidfeld P8, Irvine P12
Trulli có va chạm với Raikkonen, Trulli tụt xuống P9, Raikkonen hư cánh trước
L2/ Raikkonen vô pit1 để thay cánh trước
L3/ Raikkonen bỏ cuộc
Barrichello vượt Montoya lên P2
L5/ Barrichello vượt M.Schumacher lên P1
Thứ tự: Barrichello P1, M.Schumacher P2, Montoya P3, R.Schumacher P4, Hakkinen P5, Coulthard P6, Heidfeld P7, Button P8, Trulli P8, Irvine P12
L10/ Trulli vượt Button lên P8
L12/ Alesi vượt Fisichella lên P10
L13/ Alesi vượt Button lên P9
L24/ R.Schumacher P4 pit 1, ra pit P9
L27/ Barrichello P1 vào pit1, ra pit P5
Heidfeld P6 vào pit1, ra pit P9
L33/ Montoya vượt M.Schumacher lên P1
Thứ tự: Montoya P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3, Coulthard P4, Barrichello P5, Trullli P6, Alesi P7, R.Schumacher P8, Heidfeld P9, Irvine P12
L36/ Montoya P1 vào pit1
Fisichella vượt Heidfeld lên P9
L37/ Alesi P7 vào pit
R.Schumacher P9 hư xe phải bỏ cuộc
L38/ Montoya hư xe phải bỏ cuộc
L39/ M.Schumacher P1 vào pit1
Trulli P6 vào pit1
Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, Barrichello P3, M.Schumacher P4, Fisichella P5, Heidfeld P6, Irvine P7, Trulli P9
L41/ Fisichella P5 vào pit1
L43/ Coulthard P2 vào pit1, ra pit P4
Villeneuve va chạm với Rosa
L46/ Hakkinen P1 vào pit1, ra pit P2
L48/ Heidfeld P5 vào pit2
L50/ Barrichello P1 vào pit2, ra pit P2
L52/ Irvine P5 vào pit1
Thứ tự: Hakkinen P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, Coulthard P5, Trulli P5, Heidfeld P6, Irvine P7
L56/ Irvine vượt Heidfeld lên P6
L70/Xe của Barrichello trục trặc nhưng vẫn cố chạy tiếp
M.Schumacher và Coulthard vượt Barrichello lên P2 và p3
L71/ Barrichello P4 hư động cơ, phải bỏ cuộc
Kết quả cuộc đua (73 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 1:32:42.840 | 4 | 10 |
2 | Michael Schumacher | Ferrari | +11.046 | 1 | 6 |
3 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +12.043 | 7 | 4 |
4 | Jarno Trulli | Jordan-Honda | +57.423 | 8 | 3 |
5 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +1:12.434 | 14 | 2 |
6 | Nick Heidfeld | Sauber-Petronas | +1:12.996 | 6 | 1 |
7 | Jean Alesi | Jordan-Honda | +1 Lap | 9 | |
8 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Renault | +1 Lap | 12 | |
9 | Jenson Button | Benetton-Renault | +1 Lap | 10 | |
10 | Heinz-Harald Frentzen | Prost-Acer | +1 Lap | 15 | |
11 | Olivier Panis | BAR-Honda | +1 Lap | 13 | |
12 | Pedro de la Rosa | Jaguar-Cosworth | +1 Lap | 16 | |
13 | Enrique Bernoldi | Arrows-Asiatech | +1 Lap | 19 | |
14 | Tomáš Enge | Prost-Acer | +1 Lap | 21 | |
15 | Rubens Barrichello | Ferrari | Engine | 5 | |
Ret | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | Suspension | 18 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Asiatech | Engine | 20 | |
Ret | Alex Yoong | Minardi-European | Gearbox | 22 | |
Ret | Juan Pablo Montoya | Williams-BMW | Hydraulics | 3 | |
Ret | Fernando Alonso | Minardi-European | Driveshaft | 17 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Spun off | 2 | |
Ret | Kimi Räikkönen | Sauber-Petronas | Driveshaft | 11 |
Thông tin sau cuộc đua
-Chiến thắng F1 cuối cùng của Hakkinen
-BXH: Vô địch/M.Schumacher (113 điểm) 2/Coulthard (61 điểm) 3/Barrichello (54 điểm)