Nhật ký Formula 1 2000-GP nước Pháp-David Coulthard chiến thắng
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP nước Pháp 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 9 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Coulthard (34 điểm) 3/Hakkinen (32 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Coulthard P3/ Barrichello P4/ Hakkinen Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có tai nạn nào Thứ tự: M.Schumacher P1, […]

Nhật ký GP nước Pháp 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 9 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Coulthard (34 điểm) 3/Hakkinen (32 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Coulthard
P3/ Barrichello
P4/ Hakkinen
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có tai nạn nào
Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Coulthard P3, Hakkinen P4, Villeneuve P5, Frentzen P6
L11/ Heifeid và Alesi va chạm với nhau
L22/ Coulthard vượt Barrichello lên P2
Frentzen P6 vào pit1
L23/ Villeneuve P5 vào pit1
R.Schumacher P7 vào pit1, sau đó bị Trulli nhảy cóc
Trulli P8 vào pit1
L24/ Hakkinen P4 vào pit1
L25/ M.Schumacher P1 vào pit1
Thứ tự: Coulthard P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3
Trulli vượt Frentzen lên P6
L26/ Coulthard P1 vào pit1
Barrichello P2 vào pit1, bị Hakkienen nhảy cóc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Coulthard P2, Hakkinen P3, Barrichello P4, Villeneuve P5, Trulli P6
L34/ Coulthard tấn công M.Schumacher bất thành
L40/ Coulthard vượt M.Schumacher lên P1
Thứ tự: Coulthard P1, M.Schumacher P2, Hakkinen P3
L41/ Frentzen P7 vào pit2
L42/ Trullli P6 vào pit2
L43/ M.Schmacher P2 vào pit2
Hakkinen P3 vào pit2
Villeneuve P5 vào pi2
L44/ Barrichello P2 vào pit2, pit lỗi
L46/ Coulthard P1 vào pit2, ra pit P1
Thứ tự: Coulthard P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3, Hakkinen P4
L48/ R.Schumacher P5 vào pit2
L52/ Alesi lại va chạm với một tay đua khác là Mazzacane
L53/ R.Schumacher vượt Trulli lên P6
L59/ Hakkinen vượt M.Schumacher lên P2
Ngay sau đó M.Schumacher phải bỏ cuộc vì hư động cơ
Thứ tự: Coulthard P1, Hakkinen P2, Barrichello P3, Villeneuve P4, R.Schumacher P5, Trulli P6
Kết quả cuộc đua (72 vòng)
Pos | Driver | Constructor | Time/Retired | Grid | Points |
1 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | 1:38:05.538 | 2 | 10 |
2 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | +14.748 | 4 | 6 |
3 | Rubens Barrichello | Ferrari | +32.409 | 3 | 4 |
4 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1:01.322 | 7 | 3 |
5 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | +1:03.981 | 5 | 2 |
6 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | +1:15.605 | 9 | 1 |
7 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | +1 Lap | 8 | |
8 | Jenson Button | Williams-BMW | +1 Lap | 10 | |
9 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +1 Lap | 14 | |
10 | Mika Salo | Sauber-Petronas | +1 Lap | 12 | |
11 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | +1 Lap | 15 | |
12 | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | +1 Lap | 16 | |
13 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +2 Laps | 6 | |
14 | Jean Alesi | Prost-Peugeot | +2 Laps | 18 | |
15 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | +2 Laps | 21 | |
Ret | Michael Schumacher | Ferrari | Engine | 1 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Transmission | 13 | |
Ret | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | Spun off | 17 | |
Ret | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | Spun off | 22 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | Transmission | 20 | |
Ret | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | Gearbox | 11 | |
Ret | Ricardo Zonta | BAR-Honda | Spun off | 19 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/M.Schumacher (56 điểm) 2/Coulthard (44 điểm) 3/Hakkinen (38 điểm)