Nhật ký Formula 1 2000-GP San Marino-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP San Marino 2000 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 3 của mùa giải -BXH: 1/ M.Schumacher (20 điểm) 2/ Fisichella (8 điểm) 3/ Barrichello (6 điểm) Kết quả phân hạng Pole: Hakkinen 2/ M.Schumacher 3/ Coulthard Diễn biến cuộc đua chính -Xuất phát: Không có sự cố lớn. Thứ tự: […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP San Marino 2000
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 3 của mùa giải
-BXH: 1/ M.Schumacher (20 điểm) 2/ Fisichella (8 điểm) 3/ Barrichello (6 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole: Hakkinen
2/ M.Schumacher
3/ Coulthard
Diễn biến cuộc đua chính
-Xuất phát: Không có sự cố lớn. Thứ tự: 1/Hakkinen 2/M.Schmacher 3/Barrichello 4/Coulthard
-L24/ Coulthard P4 vào pit1, ra pit P6
-L25/ Cả Hakkinen P1 và M.Schumacher P2 vào pit1, ra pit vẫn P1 và P2
-L26/ Barrichello P3 vào pit 1, ra pit P4. Thứ tự: 1/Hakkinen 2/M.Schumacher 3/R.Schumacher
-L27/ R.Schumacher P3 vào pit1. Thứ tự: 1/Hakkinen 2/M.Schumacher 3/Barrichello 4/Coulthard
-L43/ Hakkinen P1 vào pit2, ra pit P2. Thứ tự: 1/M.Schumacher 2/Hakkinen 3/Barrichello 4/Coulthard
-L45/ Cả Barrichello P3 và Coulthard P4 vào pit2. Coulthard ra pit nhanh hơn nên vượt lên P3.
-L46/ M.Schumacher P1 vào pit2, ra pit P1 (nhảy cóc thành công Hakkinen). Thứ tụ: 1/M.Schumacher 2/Hakkinen 3/Coulthard
-Kết thúc: 1/M.Schumacher 2/Hakkinen 3/Coulthard
Kết quả cuộc đua
Thứ tự | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:31:39.776 | 2 | 10 |
2 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | +1.168 | 1 | 6 |
3 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +51.008 | 3 | 4 |
4 | Rubens Barrichello | Ferrari | +1:29.276 | 4 | 3 |
5 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +1 Lap | 9 | 2 |
6 | Mika Salo | Sauber-Petronas | +1 Lap | 12 | 1 |
7 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +1 Lap | 7 | |
8 | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | +1 Lap | 10 | |
9 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | +1 Lap | 11 | |
10 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | +1 Lap | 17 | |
11 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +1 Lap | 19 | |
12 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +1 Lap | 14 | |
13 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | +2 Laps | 20 | |
14 | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | +3 Laps | 16 | |
15 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | Gearbox | 8 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Spun off | 13 | |
Ret | Ralf Schumacher | Williams-BMW | Fuel System | 5 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Hydraulics | 15 | |
Ret | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | Hydraulics | 22 | |
Ret | Jenson Button | Williams-BMW | Engine | 18 | |
Ret | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | Spun off | 21 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | Gearbox | 6 |
Thông tin sau chặng đua
-Hai tay đua Mclaren ghi được điểm số đầu tiên trong mùa giải
-M.Schumacher chiến thắng chặng thứ 3 liên tiếp
-BXH: 1/M.Schumacher (30 điểm) 2/Barrichello (9 điểm) 3/Fisichella (8 điểm)