Nhật ký Formula 1 2000-GP Tây Ban Nha-Mika Hakkinen chiến thắng
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Tây Ban Nha 2000 Thông tin trước cuộc đua -Chặng đua thứ 5 của mùa giải -BXH: 1/M.Schumacher (34 điểm) 2/Coulthard (14 điểm) 3/Hakkinen (12 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ M.Schumacher P2/ Hakkinen P3/ Barrichello P4/ Coulthard Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Pedro Diniz (ở cuối đoàn) mất lái bỏ […]

Nhật ký GP Tây Ban Nha 2000
Thông tin trước cuộc đua
-Chặng đua thứ 5 của mùa giải
-BXH: 1/M.Schumacher (34 điểm) 2/Coulthard (14 điểm) 3/Hakkinen (12 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ M.Schumacher
P2/ Hakkinen
P3/ Barrichello
P4/ Coulthard
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Pedro Diniz (ở cuối đoàn) mất lái bỏ cuộc. M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3, Coulthard P4, Barrichello P5, Villeneuve P6
L1/ De la Rosa va chạm với Jean Alesi, cả 2 phải bỏ cuộc
L22/ Barrichello P5 vào pit1
L23/ R.Schumacher P3 vào pit1. Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Coulthard P3, L24/ M.Schumacher P1 vào pit1, ra pit P2 do phối hợp không tốt nên làm bị thương 1 nhân viên thay lốp
Coulthard P3 vào pit1, ra pit sau Barrichello
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, R.Schumacher
L25/ Hakkinen P1 vào pit 1, ra pit P2. Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, R.Schumacher P3
L40/ Coulthard P5 vào pit2
L41/ R.Schumacher P3 vào pit2
Barrichello P4 vào pit2
Cả 2 đều bị Coulthard nhảy cóc
Thứ tự: M.Schumacher P1, Hakkinen P2, Coulthard P3
L42/ M.Schumacher P1 vào pi2, pit lỗi
Hakkinen P2 vào pit2
Hakkienen vượt M.Schumacher lên P1
Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Coulthard P3
L47/ Coulthard vượt M.Schumacher lên P2
L49/ M.Schumacher đồng thời bị cả Barrichello và R.Schumacher vượt, Barrichello vượt 2 anh em
Nhà Schumacher lên P3 (Cú vượt siêu đẹp)
Thứ tự: Hakkinen P1, Coulthard P2, Barrichello P3
L50/ M.Schumacher P5 vào pit3, ra pit P5
Kết thúc: Hakkinen P1, Coulthard P2, Barrichello P3
Kết quả chung cuộc
Thứ tự | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
1 | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | 1:33:55.390 | 2 | 10 |
2 | David Coulthard | McLaren-Mercedes | +16.066 | 4 | 6 |
3 | Rubens Barrichello | Ferrari | +29.112 | 3 | 4 |
4 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | +37.311 | 5 | 3 |
5 | Michael Schumacher | Ferrari | +47.983 | 1 | 2 |
6 | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | +1:21.925 | 8 | 1 |
7 | Mika Salo | Sauber-Petronas | +1 lap | 12 | |
8 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +1 lap | 16 | |
9 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +1 lap | 13 | |
10 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | +1 lap | 18 | |
11 | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | +1 lap | 9 | |
12 | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | +1 lap | 7 | |
13 | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | +1 lap | 14 | |
14 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | +2 laps | 20 | |
15 | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | +2 laps | 21 | |
16 | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | +3 laps | 19 | |
17 | Jenson Button | Williams-BMW | Engine | 10 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | Gearbox | 11 | |
Ret | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | Hydraulics | 6 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Collision | 17 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Collision | 22 | |
Ret | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | Spun off | 15 |
Thông tin sau cuộc đua
-Chiến thắng đầu tiên trong mùa giải của Hakkinen
-BXH: 1/M.Schumacher (36 điểm) 2/Hakkinen (22 điểm) 3/Coulthard (20 điểm)
#tonghop