Nhật ký Formula 1 2000-GP nước Úc-Michael Schumacher chiến thắng
Nhật ký GP Australia 2000 Thông tin trước chặng đua: -Chặng đua khai mạc mùa giải 2000 -Đương kim vô địch là Mika Hakkinen đội Mclaren -Là chặng đua F1 đầu tiên của Jenson Button. Kết quả phân hạng: Mika Hakkinen: pole David Coulthard: P2 Michael Schumacher: P3 Rubens Barrichello: P4 Ralf Schumacher: P11 Diễn […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký GP Australia 2000
Thông tin trước chặng đua:
-Chặng đua khai mạc mùa giải 2000
-Đương kim vô địch là Mika Hakkinen đội Mclaren
-Là chặng đua F1 đầu tiên của Jenson Button.
Kết quả phân hạng:
Mika Hakkinen: pole
David Coulthard: P2
Michael Schumacher: P3
Rubens Barrichello: P4
Ralf Schumacher: P11
Diễn biến cuộc đua chính
-Xuất phát: Hakkinen P1, Coulthard P2, M.Schumacher P3. Barrichello bị Heinz Harald Frentzen vượt nên tụt xuống P5. R.Schumacher từ P11 xuống P13. Có tai nạn nhỏ, Johny Herbert bị hư xe do va chạm với một xe khác.
-L5: Jean Alesi mất lái
-L7: Eddie Irvine va chạm với Pedro de la Rosa. Cả 2 phải bỏ cuộc.
-Xe an toàn xuất hiện từ L7 đến L10
-L12: Coulthard P2 vào pit 1, do chiếc xe bị trục trặc nên thời gian pit rất lâu, ra pit ở vị trí cuối cùng. Ngay sau đó Coulthard phải bỏ cuộc do bị hư động cơ. Thứ tự: Hakkinen P1, M.Schumacher P2, Frentzen P3
-L18: Hakkinen hư động cơ phải bỏ cuộc. Thứ tự: M.Schumacher P1, Frentzen P2, Barrichello P3, R.Schumacher P9. M.Schumacher bỏ rất xa những người chạy sau.
-L23: R.Schumacher lên P8
-L29: M.Schumacher P1 vào pit, ra pit P3. Thứ tự: Frentzen P1, Barrichello P2, M.Schumacher P3.
-L32: R.Schmacher lên P7, Button vào top 10
-L33: Barrichellon P2 vào pit, ra pit P10. Thứ tự: Frentzen P1, M.Schumacher P2, Jarno Trulli P3
-L35: Trulli P3 bị cháy động cơ phải bỏ cuộc
-L36: Frentzen P1 vào pit, pit rất chậm nên bị Barrichello nhảy cóc. Thứ tự M.Schumacher P1, Villeneuve P2, R.Schumacher P3, Button P4, Barrichello P5.
-L37: Villeneuve pit. Button pit. Thứ tự: M.Schumacher P1, R.Schumacher P2, Barrichello P3.
-L38: R.Schumacher P2 pit. Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, Frentzen P3.
-L40: Frentzen bỏ cuộc. Thứ tự: M.Schumacher P1, Barrichello P2, R.Schumacher P3
-L44: Do ít xăng nên Barrichello vượt được M.Schumacher lên P1
-L45: Barrichello vào pit lần 2, rơi xuống P2.
-L46: Button hư động cơ, phải bỏ cuộc.
-Kết thúc: M.Schumacher P1, Barrichello P2, R.Schumacher P3
Kết quả cuộc đua:
Thứ tự | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
1 | Michael Schumacher | Ferrari | 1:34:01.987 | 3 | 10 |
2 | Rubens Barrichello | Ferrari | +11.415 | 4 | 6 |
3 | Ralf Schumacher | Williams-BMW | +20.009 | 11 | 4 |
4 | Jacques Villeneuve | BAR-Honda | +44.447 | 8 | 3 |
5 | Giancarlo Fisichella | Benetton-Playlife | +45.165 | 9 | 2 |
6 | Ricardo Zonta | BAR-Honda | +46.468 | 16 | 1 |
7 | Alexander Wurz | Benetton-Playlife | +46.915 | 14 | |
8 | Marc Gené | Minardi-Fondmetal | +1 Lap | 18 | |
9 | Nick Heidfeld | Prost-Peugeot | +2 Laps | 15 | |
Ret | Jenson Button | Williams-BMW | Engine | 21 | |
Ret | Pedro Diniz | Sauber-Petronas | Transmission | 19 | |
Ret | Gastón Mazzacane | Minardi-Fondmetal | Gearbox | 22 | |
Ret | Heinz-Harald Frentzen | Jordan-Mugen-Honda | Hydraulics | 5 | |
Ret | Jarno Trulli | Jordan-Mugen-Honda | Engine | 6 | |
Ret | Jean Alesi | Prost-Peugeot | Hydraulics | PL | |
Ret | Mika Häkkinen | McLaren-Mercedes | Engine | 1 | |
Ret | Jos Verstappen | Arrows-Supertec | Suspension | 13 | |
Ret | David Coulthard | McLaren-Mercedes | Engine | 2 | |
Ret | Pedro de la Rosa | Arrows-Supertec | Suspension/Accident | 12 | |
Ret | Eddie Irvine | Jaguar-Cosworth | Spun off/Accident | 7 | |
Ret | Johnny Herbert | Jaguar-Cosworth | Clutch | 20 | |
DSQ | Mika Salo | Sauber-Petronas | Disqualified (+45.624) | 10 |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/ M.Schumacher (10 điểm) 2/ Barrichello (6 điểm) 3/ R.Schumacher (4 điểm)
-Mika Salo P6 bị hủy kết quả nên Zonta đôn lên P6 ghi được 1 điểm.
Nguồn: Tổng hợp