
Hôm qua là lần đầu tiên kể từ năm 1985 chặng đua GP Hà Lan mới được tổ chức. Hẳn chúng ta cũng biết sự kiện này được tổ chức cũng chỉ vì Max Verstappen và tay lái Red Bull đã không phụ sự kỳ vọng của các khán giả nhà, bằng một chiến thắng thống trị, qua đó đã đòi lại vị trí số 1 trên BXH tổng.
Giữa một đại dương màu da cam ở Zandvoort, có một khán giả vô cùng đặc biệt đó là Vua Hà Lan Willem-Alexander. Max Verstappen gửi lời cám ơn sự có mặt của Ngài và những ‘con chiên’ của mình:
‘Cảm giác chiến thắng trước khán giả nhà thật kỳ diệu. Đặc biệt là có cả Vua (Hà Lan) cùng với gia đình đến cổ vũ cho tôi. Đây quả thật là một ngày tuyệt vời.’
‘Tôi biết các khán giả Hà Lan đặt rất nhiều hi vọng vào tôi. Họ muốn tôi giành chiến thắng. Nhưng chắc chắn chiến thắng cuộc đua không bao giờ là việc dễ dàng. Tôi không để mình bị phân tâm bởi sự kỳ vọng của các khán giả nhà. Bởi chúng tôi là những tay đua chuyên nghiệp nên chúng tôi biết cách giữ sự tập trung cho công việc của mình.’
Kể lại cuộc đua của mình, Verstappen nói anh có cảm giác sảng khoái cho dù đã bị Lewis Hamilton dí tới bến:
‘Yeah, tất nhiên là tôi rất vui với kết quả này. Tôi đã giành pole và chiến thắng. Tôi nghĩ điểm mấu chốt của cuộc đua này là pha xuất phát. Sau đó thì tôi cố gắng giữ khoảng cách để không bị đối phương undercut.’
‘Mọi người cũng đã thấy là hôm nay các tay đua Mercedes luôn chạy sát tôi. Tôi đã bị Lewis ép khủng khiếp. Ở lượt chạy cuối cùng hình như anh ấy sử dụng lốp Trung bình, còn tôi dùng lốp Cứng nên tôi phải push liên tục. Yeah, tôi đã phải push liên tục 72 vòng đua. Cảm giác cũng rất là đã.’
Với chiến thắng chặng đua GP Hà Lan thì Max Verstappen đã lập một kỷ lục vô tiền khoáng hậu đó là chiến thắng toàn bộ 4 chặng đua sân nhà của mình. Đó là hai chiến thắng ở Red Bull Ring (được tính là sân nhà của đội đua Red Bull), chiến thắng GP Bỉ (quê mẹ và là nơi sinh) và tất nhiên là GP Hà Lan hôm qua.
Nguồn: Motorsport
F1 2021 chặng 13
Cập nhật kết quả chặng 13 mùa giải F1 2021-GP Hà Lan ở trường đua Zandvoort:
Kết quả đua chính: Max Verstappen chiến thắng
Stt |
Tay đua |
Xe |
Lap |
Kết quả |
Điểm |
1 |
Max Verstappen |
RED BULL |
72 |
1:30:05.395 |
25 |
2 |
Lewis Hamilton |
MERCEDES |
72 |
+20.932s |
19 |
3 |
Valtteri Bottas |
MERCEDES |
72 |
+56.460s |
15 |
4 |
Pierre Gasly |
ALPHATAURI |
71 |
+1 lap |
12 |
5 |
Charles Leclerc |
FERRARI |
71 |
+1 lap |
10 |
6 |
Fernando Alonso |
ALPINE |
71 |
+1 lap |
8 |
7 |
Carlos Sainz |
FERRARI |
71 |
+1 lap |
6 |
8 |
Sergio Perez |
RED BULL |
71 |
+1 lap |
4 |
9 |
Esteban Ocon |
ALPINE |
71 |
+1 lap |
2 |
10 |
Lando Norris |
MCLAREN |
71 |
+1 lap |
1 |
11 |
Daniel Ricciardo |
MCLAREN |
71 |
+1 lap |
0 |
12 |
Lance Stroll |
ASTON MARTIN |
70 |
+2 laps |
0 |
13 |
Sebastian Vettel |
ASTON MARTIN |
70 |
+2 laps |
0 |
14 |
Antonio Giovinazzi |
ALFA ROMEO |
70 |
+2 laps |
0 |
15 |
Robert Kubica |
ALFA ROMEO |
70 |
+2 laps |
0 |
16 |
Nicholas Latifi |
WILLIAMS |
70 |
+2 laps |
0 |
17 |
George Russell |
WILLIAMS |
69 |
DNF |
0 |
18 |
Mick Schumacher |
HAAS |
69 |
+3 laps |
0 |
NC |
Yuki Tsunoda |
ALPHATAURI |
48 |
DNF |
0 |
NC |
Nikita Mazepin |
HAAS |
41 |
DNF |
0 |
Kết quả phân hạng Max Verstappen giành pole, hai tay đua Williams gặp tai nạn
Stt |
Tay đua |
Đội đua |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
LAP |
1 |
Max Verstappen |
RED BULL |
1:10.036 |
1:09.071 |
1:08.885 |
14 |
2 |
Lewis Hamilton |
MERCEDES |
1:10.114 |
1:09.726 |
1:08.923 |
16 |
3 |
Valtteri Bottas |
MERCEDES |
1:10.219 |
1:09.769 |
1:09.222 |
16 |
4 |
Pierre Gasly |
ALPHATAURI |
1:10.274 |
1:09.541 |
1:09.478 |
17 |
5 |
Charles Leclerc |
FERRARI |
1:09.829 |
1:09.437 |
1:09.527 |
18 |
6 |
Carlos Sainz |
FERRARI |
1:10.022 |
1:09.870 |
1:09.537 |
19 |
7 |
Antonio Giovinazzi |
ALFA ROMEO |
1:10.050 |
1:10.033 |
1:09.590 |
17 |
8 |
Esteban Ocon |
ALPINE |
1:10.179 |
1:09.919 |
1:09.933 |
17 |
9 |
Fernando Alonso |
ALPINE |
1:10.435 |
1:10.020 |
1:09.956 |
13 |
10 |
Daniel Ricciardo |
MCLAREN |
1:10.255 |
1:09.865 |
1:10.166 |
17 |
11 |
George Russell |
WILLIAMS |
1:10.382 |
1:10.332 |
|
13 |
12 |
Lance Stroll |
ASTON MARTIN |
1:10.438 |
1:10.367 |
|
13 |
13 |
Lando Norris |
MCLAREN |
1:10.489 |
1:10.406 |
|
13 |
14 |
Nicholas Latifi |
WILLIAMS |
1:10.093 |
1:11.161 |
|
16 |
15 |
Yuki Tsunoda |
ALPHATAURI |
1:10.462 |
1:11.314 |
|
15 |
16 |
Sergio Perez |
RED BULL |
1:10.530 |
|
|
9 |
17 |
Sebastian Vettel |
ASTON MARTIN |
1:10.731 |
|
|
7 |
18 |
Robert Kubica |
ALFA ROMEO |
1:11.301 |
|
|
9 |
19 |
Mick Schumacher |
HAAS |
1:11.387 |
|
|
11 |
20 |
Nikita Mazepin |
HAAS |
1:11.875 |
|
|
10 |
Kết quả FP3: Max Verstappen nhanh nhất
Stt |
Tay đua |
Đội đua |
Thời gian |
Kh/cách |
LAP |
1 |
Max Verstappen |
RED BULL |
1:09.623 |
|
13 |
2 |
Valtteri Bottas |
MERCEDES |
1:10.179 |
+0.556s |
17 |
3 |
Lewis Hamilton |
MERCEDES |
1:10.417 |
+0.794s |
22 |
4 |
Sergio Perez |
RED BULL |
1:10.526 |
+0.903s |
20 |
5 |
Fernando Alonso |
ALPINE |
1:10.670 |
+1.047s |
16 |
6 |
Lando Norris |
MCLAREN |
1:10.781 |
+1.158s |
19 |
7 |
Lance Stroll |
ASTON MARTIN |
1:10.842 |
+1.219s |
19 |
8 |
Sebastian Vettel |
ASTON MARTIN |
1:10.872 |
+1.249s |
20 |
9 |
Charles Leclerc |
FERRARI |
1:10.896 |
+1.273s |
20 |
10 |
Pierre Gasly |
ALPHATAURI |
1:11.005 |
+1.382s |
21 |
11 |
Daniel Ricciardo |
MCLAREN |
1:11.013 |
+1.390s |
19 |
12 |
Nicholas Latifi |
WILLIAMS |
1:11.083 |
+1.460s |
19 |
13 |
Esteban Ocon |
ALPINE |
1:11.180 |
+1.557s |
23 |
14 |
George Russell |
WILLIAMS |
1:11.274 |
+1.651s |
20 |
15 |
Antonio Giovinazzi |
ALFA ROMEO |
1:11.299 |
+1.676s |
20 |
16 |
Carlos Sainz |
FERRARI |
1:11.940 |
+2.317s |
5 |
17 |
Yuki Tsunoda |
ALPHATAURI |
1:11.980 |
+2.357s |
29 |
18 |
Nikita Mazepin |
HAAS |
1:12.136 |
+2.513s |
23 |
19 |
Robert Kubica |
ALFA ROMEO |
1:12.162 |
+2.539s |
28 |
20 |
Mick Schumacher |
HAAS |
1:12.366 |
+2.743s |
20 |
Kết quả FP2: Charles Leclerc nhanh nhất
Stt |
Tay đua |
Đội đua |
Thời gian |
Kh/cách |
Lap |
1 |
Charles Leclerc |
FERRARI |
1:10.902 |
|
29 |
2 |
Carlos Sainz |
FERRARI |
1:11.056 |
+0.154s |
28 |
3 |
Esteban Ocon |
ALPINE |
1:11.074 |
+0.172s |
33 |
4 |
Valtteri Bottas |
MERCEDES |
1:11.132 |
+0.230s |
33 |
5 |
Max Verstappen |
RED BULL |
1:11.264 |
+0.362s |
28 |
6 |
Fernando Alonso |
ALPINE |
1:11.280 |
+0.378s |
30 |
7 |
Pierre Gasly |
ALPHATAURI |
1:11.462 |
+0.560s |
29 |
8 |
Lando Norris |
MCLAREN |
1:11.488 |
+0.586s |
27 |
9 |
Antonio Giovinazzi |
ALFA ROMEO |
1:11.678 |
+0.776s |
30 |
10 |
Sebastian Vettel |
ASTON MARTIN |
1:11.713 |
+0.811s |
24 |
11 |
Lewis Hamilton |
MERCEDES |
1:11.911 |
+1.009s |
3 |
12 |
Sergio Perez |
RED BULL |
1:11.946 |
+1.044s |
27 |
13 |
Yuki Tsunoda |
ALPHATAURI |
1:12.096 |
+1.194s |
31 |
14 |
Lance Stroll |
ASTON MARTIN |
1:12.136 |
+1.234s |
29 |
15 |
Daniel Ricciardo |
MCLAREN |
1:12.157 |
+1.255s |
25 |
16 |
Kimi Räikkönen |
ALFA ROMEO |
1:12.206 |
+1.304s |
31 |
17 |
Mick Schumacher |
HAAS |
1:12.607 |
+1.705s |
31 |
18 |
Nicholas Latifi |
WILLIAMS |
1:12.610 |
+1.708s |
27 |
19 |
Nikita Mazepin |
HAAS |
1:12.835 |
+1.933s |
12 |
20 |
George Russell |
WILLIAMS |
1:12.855 |
+1.953s |
30 |
Kết quả FP1: Lewis Hamilton nhanh nhất
Stt |
Tay đua |
Đội đua |
Thời gian |
Kh/cách |
LAP |
1 |
Lewis Hamilton |
MERCEDES |
1:11.500 |
|
17 |
2 |
Max Verstappen |
RED BULL |
1:11.597 |
+0.097s |
17 |
3 |
Carlos Sainz |
FERRARI |
1:11.601 |
+0.101s |
19 |
4 |
Charles Leclerc |
FERRARI |
1:11.623 |
+0.123s |
18 |
5 |
Valtteri Bottas |
MERCEDES |
1:11.738 |
+0.238s |
17 |
6 |
Fernando Alonso |
ALPINE |
1:12.158 |
+0.658s |
18 |
7 |
Esteban Ocon |
ALPINE |
1:12.231 |
+0.731s |
17 |
8 |
Antonio Giovinazzi |
ALFA ROMEO |
1:12.359 |
+0.859s |
18 |
9 |
Lance Stroll |
ASTON MARTIN |
1:12.431 |
+0.931s |
17 |
10 |
Pierre Gasly |
ALPHATAURI |
1:12.515 |
+1.015s |
18 |
11 |
Lando Norris |
MCLAREN |
1:12.679 |
+1.179s |
17 |
12 |
Nicholas Latifi |
WILLIAMS |
1:12.907 |
+1.407s |
16 |
13 |
Kimi Räikkönen |
ALFA ROMEO |
1:13.053 |
+1.553s |
19 |
14 |
Daniel Ricciardo |
MCLAREN |
1:13.081 |
+1.581s |
17 |
15 |
George Russell |
WILLIAMS |
1:13.181 |
+1.681s |
15 |
16 |
Sergio Perez |
RED BULL |
1:13.328 |
+1.828s |
17 |
17 |
Nikita Mazepin |
HAAS |
1:13.516 |
+2.016s |
14 |
18 |
Mick Schumacher |
HAAS |
1:13.847 |
+2.347s |
16 |
19 |
Sebastian Vettel |
ASTON MARTIN |
1:15.984 |
+4.484s |
6 |
20 |
Yuki Tsunoda |
ALPHATAURI |
|
|
3 |
(Tiếp tục cập nhật)