Rally Thụy Điển-Thierry Neuville chiến thắng và soán ngôi đầu bảng của Sebastian Ogier
Thierry Neuville đã soán ngôi đầu BXH của Sebastian Ogier bằng chiến thắng Rally Thụy Điển 2018. Không giành được chiến thắng nào trong 3 phân chặng cuối cùng nhưng Thierry Neuville vẫn bảo vệ được vị trí số 1 của mình trước sự cạnh tranh của Craig Breen. Ở phân chặng đầu tiên trong […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Thierry Neuville đã soán ngôi đầu BXH của Sebastian Ogier bằng chiến thắng Rally Thụy Điển 2018.
Không giành được chiến thắng nào trong 3 phân chặng cuối cùng nhưng Thierry Neuville vẫn bảo vệ được vị trí số 1 của mình trước sự cạnh tranh của Craig Breen. Ở phân chặng đầu tiên trong ngày (SS17), tay đua người Ireland (P4) rút ngắn khoảng 8 giây so với Neuville (P11)-khoảng cách lúc này giữa 2 người chỉ còn 14,8 giây. Nhưng tay đua người Bỉ đã không để cho cuộc lật đổ nào xảy ra. Anh xếp trên đối thủ ở cả 2 phân chặng còn lại và chiến thắng chung cuộc Rally Thụy Điển với thành tích 2h52m13,1s-ít hơn Breen 19,8s.
Xếp thứ 3 là đồng đội của Neuville ở đội Huyndai-Andreas Mikkelsen. Giống như 2 tay đua trên, Mikkelsen cũng không có thắng lợi nào ở ngày đua này.
Ott Tanak một lần nữa chiến thắng phân chặng đầu tiên trong ngày. Đồng đội của Tanak là Esapekka Lappi là người chiến thắng 2 phân chặng cuối cùng.
Do bị tụt quá xa ở mấy ngày đua đầu tiên, đương kim vô địch Sebastian Ogier chỉ nhắm đến phân chặng đặc biệt Power Stage (SS19) để kiếm điểm. Chiến lược này khá thành công vì Ogier là người xếp thứ 2 ở phân chặng này qua đó vớt vát được 4 điểm thưởng.
Như đã nêu ở trên, Thierry Neuville giành được 27 điểm ở chặng đua này (25 điểm chiến thắng và 2 điểm thưởng ở SS19), nâng tổng số điểm của anh lên con số 41 để vươn lên dẫn đầu Bảng tổng sắp. Sebastian Ogier bị đẩy xuống vị trí thứ 2 với 30 điểm.
Rally thứ 3 của mùa giải sẽ diễn ra ở Mexico từ 08/03-11/03/2018.
Kết quả Rally Thụy Điển 2018 (20 tay đua xếp đầu):
stt | tay đua | thành tích | k/c |
1. | T. NEUVILLE | 2:52:13.1 | |
2. | C. BREEN | 2:52:32.9 | +19.8 |
3. | A. MIKKELSEN | 2:52:41.4 | +28.3 |
4. | E. LAPPI | 2:52:58.9 | +45.8 |
5. | H. PADDON | 2:53:07.5 | +54.4 |
6. | M. OSTBERG | 2:53:28.4 | +1:15.3 |
7. | J. LATVALA | 2:54:18.0 | +2:04.9 |
8. | T. SUNINEN | 2:55:05.3 | +2:52.2 |
9. | O. TÄNAK | 2:55:57.5 | +3:44.4 |
10. | E. EVANS | 2:57:40.5 | +5:27.4 |
11. | S. OGIER | 3:00:58.5 | +8:45.4 |
12. | T. KATSUTA | 3:01:27.5 | +9:14.4 |
13. | P. TIDEMAND | 3:01:32.0 | +9:18.9 |
14. | O. VEIBY | 3:01:58.0 | +9:44.9 |
15. | M. ADIELSSON | 3:03:16.8 | +11:03.7 |
16. | J. TUOHINO | 3:03:57.4 | +11:44.3 |
17. | J. KRISTOFFERSSON | 3:06:28.7 | +14:15.6 |
18. | J. HUTTUNEN | 3:06:29.6 | +14:16.5 |
19. | H. SOLBERG | 3:08:51.6 | +16:38.5 |
20. | H. ARAI | 3:09:07.7 | +16:54.6 |
Danh sách các tay đua chiến thắng các phân chặng:
Ngày | Stage | Chiều dài | Chiến thắng | Thành tích | Dẫn đầu |
15/02 | SS1 | 1.9 km | Ott Tänak | 1:32.7 | Ott Tänak |
16/02 | SS2 | 21.26 km | Ott Tänak | 10:32.7 | |
SS3 | 24.88 km | Thierry Neuville | 13:16.4 | Thierry Neuville | |
SS4 | 19.13 km | Andreas Mikkelsen | 10:18.5 | ||
SS5 | 21.26 km | Hayden Paddon | 10:19.5 | ||
SS6 | 24.88 km | Craig Breen | 13:17.3 | ||
SS7 | 19.13 km | Craig Breen | 10:06.1 | ||
SS8 | 9.56 km | Hayden Paddon | 6:23.8 | ||
17/02 | SS9 | 19.88 km | Ott Tänak | 10:02.0 | |
SS10 | 23.4 km | Ott Tänak | 12:58.2 | ||
SS11 | 14.21 km | Thierry Neuville | 8:35.9 | ||
SS12 | 19.88 km | Craig Breen | 9:55.3 | ||
SS13 | 23.4 km | Thierry Neuville | 12:44.5 | ||
SS14 | 14.21 km | Thierry Neuville | 8:28.2 | ||
SS15 | 1.9 km | Ott Tänak | 1:34.7 | ||
SS16 | 3.43 km | Thierry Neuville | 2:32.7 | ||
18/02 | SS17 | 21.19 km | Ott Tänak | 11:11.8 | |
SS18 | 21.19 km | Esapekka Lappi | 11:15.0 | ||
SS19 | 9.56 km | Esapekka Lappi | 6:01.2 |
#cungtuy