Đua xe MotoGP Anh 2025, Jorge Martin nhanh nhất phiên chạy FP
Jorge Martin nhanh nhất phiên chạy FP của chặng đua xe MotoGP Anh 2024, top 10 vào thẳng Q2.
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Jorge Martin nhanh nhất phiên chạy FP của chặng đua xe MotoGP Anh 2024, top 10 vào thẳng Q2
Stt | Tay đua | Đội đua | Kết quả |
1 | J. Martin | Prima Pramac Racing | 01:57.911 |
2 | A. Espargaro | Aprilia Racing | +0.045 / +0.045 |
3 | F. Bagnaia | Ducati Lenovo Team | +0.119 / +0.074 |
4 | E. Bastianini | Ducati Lenovo Team | +0.279 / +0.160 |
5 | J. Miller | Red Bull KTM Factory Racing | +0.349 / +0.070 |
6 | F. Di Giannantonio | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | +0.407 / +0.058 |
7 | B. Binder | Red Bull KTM Factory Racing | +0.475 / +0.068 |
8 | M. Viñales | Aprilia Racing | +0.478 / +0.003 |
9 | M. Bezzecchi | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | +0.595 / +0.117 |
10 | M. Marquez | Gresini Racing MotoGP™ | +0.674 / +0.079 |
11 | F. Morbidelli | Prima Pramac Racing | +0.731 / +0.057 |
12 | R. Fernandez | Trackhouse Racing | +0.865 / +0.134 |
13 | P. Acosta | Red Bull GASGAS Tech3 | +0.922 / +0.057 |
14 | A. Marquez | Gresini Racing MotoGP™ | +1.043 / +0.121 |
15 | M. Oliveira | Trackhouse Racing | +1.249 / +0.206 |
16 | F. Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP™ | +1.362 / +0.113 |
17 | J. Zarco | LCR Honda | +1.498 / +0.136 |
18 | A. Rins | Monster Energy Yamaha MotoGP™ | +1.544 / +0.046 |
19 | L. Marini | Repsol Honda Team | +1.733 / +0.189 |
20 | A. Fernandez | Red Bull GASGAS Tech3 | +1.924 / +0.191 |
21 | J. Mir | Repsol Honda Team | +2.366 / +0.442 |
22 | T. Nakagami | LCR Honda | +2.664 / +0.298 |
23 | R. Gardner | Monster Energy Yamaha MotoGP™ | +3.401 / +0.737 |
#Nguồn: MotoGP