MotoGP Phân hạng GP of Americas-Uy lực của nhà vua
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Khoảng cách 0.339s với người thứ 2 không nói lên sự vất vả mà tay đua Marc Marquez đã trải qua để giành được vị trí xuất phát đầu tiên. Tuy trong đợt chạy đầu tiên ở Q2, Marquez đã sớm tạo khoảng cách 0.3s nhưng sau đó anh phải thay xe mới để đua […]
Khoảng cách 0.339s với người thứ 2 không nói lên sự vất vả mà tay đua Marc Marquez đã trải qua để giành được vị trí xuất phát đầu tiên. Tuy trong đợt chạy đầu tiên ở Q2, Marquez đã sớm tạo khoảng cách 0.3s nhưng sau đó anh phải thay xe mới để đua tiếp đợt sau. Trước đó, một sự cố nghiêm trọng khiến anh phải dừng xe ngay đầu lối vào pit và phải chạy bộ vào khu pitlane để đổi xe. Trong thời gian đó anh đã bị rới xuống vị trí thứ 7.
Nhưng với khoảng thời gian gần 3 phút còn lại đã đủ cho Marquez nâng thành tích của mình lên 2m02.135s vừa đủ để ngăn cản Andrea Dovisioso (chậm hơn 0.369s) có pole thứ 2 trong mùa.
Vị tri cuối cùng của hang xuất phát đầu tiên thuộc về Jorge Lorenzo, trong khi người đồng đội của anh-Valentino Rossi sẽ xuất phát ở vị trí thứ 4.
Người chạy thế Dani Pedrosa-Hiroshi Aoyama chỉ đạt vị trí thứ 18 đầy thất vọng.
Kết quả chi tiết phân hạng MotoGP-Grand prix of Americas:
Pos | Rider | Team | Bike | Time | Gap |
1 | Marc Marquez | Honda | Honda | 2m02.135s | – |
2 | Andrea Dovizioso | Ducati | Ducati | 2m02.474s | 0.339s |
3 | Jorge Lorenzo | Yamaha | Yamaha | 2m02.540s | 0.405s |
4 | Valentino Rossi | Yamaha | Yamaha | 2m02.573s | 0.438s |
5 | Cal Crutchlow | LCR | Honda | 2m02.613s | 0.478s |
6 | Scott Redding | Marc VDS | Honda | 2m02.674s | 0.539s |
7 | Andrea Iannone | Ducati | Ducati | 2m02.792s | 0.657s |
8 | Aleix Espargaro | Suzuki | Suzuki | 2m02.869s | 0.734s |
9 | Pol Espargaro | Tech 3 | Yamaha | 2m03.161s | 1.026s |
10 | Bradley Smith | Tech 3 | Yamaha | 2m03.440s | 1.305s |
11 | Danilo Petrucci | Pramac Racing | Ducati | 2m03.741s | 1.606s |
12 | Maverick Vinales | Suzuki | Suzuki | 2m03.754s | 1.619s |
13 | Hector Barbera | Avintia Racing | Ducati | 2m03.926s | – |
14 | Stefan Bradl | Forward Racing | Yamaha Forward/Yamaha | 2m04.275s | – |
15 | Yonny Hernandez | Pramac Racing | Ducati | 2m04.313s | – |
16 | Mike Di Meglio | Avintia Racing | Ducati | 2m04.392s | – |
17 | Eugene Laverty | Aspar | Honda | 2m04.875s | – |
18 | Hiroshi Aoyama | Honda | Honda | 2m05.086s | – |
19 | Jack Miller | LCR | Honda | 2m05.156s | – |
20 | Loris Baz | Forward Racing | Yamaha Forward/Yamaha | 2m05.214s | – |
21 | Karel Abraham | AB Motoracing | Honda | 2m05.261s | – |
22 | Nicky Hayden | Aspar | Honda | 2m05.569s | – |
23 | Alvaro Bautista | Aprilia Gresini | Aprilia | 2m05.595s | – |
24 | Alex de Angelis | IodaRacing Project | ART/Aprilia | 2m06.145s | – |
25 | Marco Melandri | Aprilia Gresini | Aprilia | 2m07.267s | – |