TT Assen 2024, Francesco Bagnaia nhanh nhất ngày đua thứ 6
Kết quả phiên chạy FP của chặng đua TT Assen 2024: P1/Francesco Bagnaia P2/Maverick Vinales P3/Alex Marquez
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Kết quả phiên chạy FP của chặng đua TT Assen 2024: P1/Francesco Bagnaia P2/Maverick Vinales P3/Alex Marquez
Top-10 tay đua dẫn đầu được vào thẳng vòng phân hạng thứ 2 (Q2)
Stt. | Tay đua | Đội đua | Kết quả | Lap |
1 | F. Bagnaia | Ducati Lenovo Team | 01:31.340 | 23 |
2 | M. Viñales | Aprilia Racing | +0.065 / +0.065 | 25 |
3 | A. Marquez | Gresini Racing MotoGP™ | +0.320 / +0.255 | 24 |
4 | A. Espargaro | Aprilia Racing | +0.472 / +0.152 | 22 |
5 | J. Martin | Prima Pramac Racing | +0.489 / +0.017 | 26 |
6 | M. Marquez | Gresini Racing MotoGP™ | +0.511 / +0.022 | 24 |
7 | B. Binder | Red Bull KTM Factory Racing | +0.526 / +0.015 | 24 |
8 | E. Bastianini | Ducati Lenovo Team | +0.530 / +0.004 | 19 |
9 | R. Fernandez | Trackhouse Racing | +0.569 / +0.039 | 26 |
10 | F. Morbidelli | Prima Pramac Racing | +0.673 / +0.104 | 26 |
11 | F. Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP™ | +0.714 / +0.041 | 25 |
12 | M. Bezzecchi | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | +0.828 / +0.114 | 25 |
13 | F. Di Giannantonio | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | +0.833 / +0.005 | 22 |
14 | A. Rins | Monster Energy Yamaha MotoGP™ | +0.863 / +0.030 | 26 |
15 | P. Acosta | Red Bull GASGAS Tech3 | +0.904 / +0.041 | 26 |
16 | M. Oliveira | Trackhouse Racing | +1.148 / +0.244 | 27 |
17 | J. Zarco | LCR Honda | +1.390 / +0.242 | 24 |
18 | J. Miller | Red Bull KTM Factory Racing | +1.766 / +0.376 | 23 |
19 | T. Nakagami | LCR Honda | +1.787 / +0.021 | 24 |
20 | L. Savadori | Aprilia Racing | +1.966 / +0.179 | 22 |
21 | A. Fernandez | Red Bull GASGAS Tech3 | +2.004 / +0.038 | 23 |
22 | J. Mir | Repsol Honda Team | +2.015 / +0.011 | 23 |
23 | L. Marini | Repsol Honda Team | +2.221 / +0.206 | 25 |
#Nguồn: MotoGP