GP Anh 2024, George Russell lần đầu giành pole trên sân nhà
Kết quả phân hạng chặng đua GP Anh 2024: P1/George Russell P2/Lewis Hamilton P3/Lando Norris
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Những điều đáng nhớ của cuộc đua phân hạng GP Anh 2024:
- Có mưa nhỏ ở phiên chạy Q1, sau đó thì trời tạnh dần.
- Cả 3 vị trí xuất phát đầu tiên thuộc về các tay đua chủ nhà. Đây cũng là lần đầu tiên trong sự nghiệp George Russell giành được pole trên sân nhà.
- Sergio Perez tiếp tục gây thất vọng nặng nề khi để bị loại ngay từ Q1, tay đua người Mexico mắc lỗi chạy ra ngoài bãi sỏi.
- Tay đua từng chiến thắng chặng ở mùa giải này là Charles Leclerc cũng bất ngờ phải dừng bước ở Q2.
- Nico Hulkenberg của Haas xuất sắc giành được vị trí xuất phát thứ 6.
Kết quả phân hạng chặng đua GP Anh 2024: P1/George Russell P2/Lewis Hamilton P3/Lando Norris
Stt | DRIVER | CAR | Q1 | Q2 | Q3 | Lap |
1 | George Russell | MERCEDES | 1:30.106 | 1:26.723 | 1:25.819 | 26 |
2 | Lewis Hamilton | MERCEDES | 1:29.547 | 1:26.770 | 1:25.990 | 25 |
3 | Lando Norris | MCLAREN | 1:31.596 | 1:26.559 | 1:26.030 | 22 |
4 | Max Verstappen | RED BULL | 1:31.342 | 1:26.796 | 1:26.203 | 24 |
5 | Oscar Piastri | MCLAREN | 1:30.895 | 1:26.733 | 1:26.237 | 24 |
6 | Nico Hulkenberg | HAAS | 1:31.929 | 1:26.847 | 1:26.338 | 17 |
7 | Carlos Sainz | FERRARI | 1:30.557 | 1:26.843 | 1:26.509 | 24 |
8 | Lance Stroll | ASTON MARTIN | 1:31.410 | 1:26.938 | 1:26.585 | 24 |
9 | Alexander Albon | WILLIAMS | 1:31.135 | 1:26.933 | 1:26.640 | 23 |
10 | Fernando Alonso | ASTON MARTIN | 1:31.264 | 1:26.730 | 1:26.917 | 24 |
11 | Charles Leclerc | FERRARI | 1:30.496 | 1:27.097 | 18 | |
12 | Logan Sargeant | WILLIAMS | 1:31.608 | 1:27.175 | 20 | |
13 | Yuki Tsunoda | RB | 1:30.994 | 1:27.269 | 17 | |
14 | Chu Quán Vũ | KICK SAUBER | 1:31.190 | 1:27.867 | 22 | |
15 | Daniel Ricciardo | RB | 1:31.291 | 1:27.949 | 18 | |
16 | Valtteri Bottas | KICK SAUBER | 1:32.431 | 11 | ||
17 | Kevin Magnussen | HAAS | 1:32.905 | 6 | ||
18 | Esteban Ocon | ALPINE | 1:34.557 | 11 | ||
19 | Sergio Perez | RED BULL | 1:38.348 | 5 | ||
20 | Pierre Gasly | ALPINE | 1:39.804 | 7 |
#Nguồn: Formula1